Mỗi người trong chúng ta ai cũng có một tính cách khác nhau, có người thì khiêm tốn có người lại năng động, hoạt bát nhưng cũng có người tham lam, ích kỷ. Vậy trong tiếng Hàn những từ vựng về tính cách con người sẽ được biểu hiện như thế nào? Hãy cùng Dạy học cùng tiếng Hàn tìm hiểu nhé!
- 단순하다: Giản dị
- 까다롭다: Khó tính, cầu kì
- 겸손하다: Khiêm tốn
- 거만하다: Kiêu ngạo, kiêu căng
- 도도하다: Kiêu căng
- 꼼꼼하다: Tỉ mỉ, thận trọng
- 경박하다: Ẩu tả, kinh xuất
- 얼렁뚱땅하다: Cẩu thả
- 긍정적: Theo hướng tích cực
- 부정적: Theo hướng tiêu cực
- 보수적이다: Bảo thủ
- 개방적이다: Cởi mở
- 털털하다: Dễ dãi, thoải mái
- 엄격하다: Nghiêm khắc
- 내성적: Nội tâm, khép kín
- 외향적: Hương ngoại, cởi mở
- 친절하다: Nhiệt tình, tốt bụng
- 이기적이다: Ích kỷ
- 구두쇠이다: Ích kỷ, keo kiệt
- 선하다: Lương thiện
- 악하다: Độc ác
- 부드럽다: Dịu dàng
- 따뜻하다: Ấm áp
- 차갑다, 냉정하다: Lạnh lùng
- 늑장을 부리다: Lề mề
- 느긋하다: Chậm chạp
- 성격이 급하다: Nóng vội, cấp bách
- 다혈질이다: Tính dễ nóng, gấp gáp
- 인내심 강하다: Nhẫn nại, chịu đựng
- 솔직하다: Thẳng thắng
- 직선적이다: Thẳng thắng
- 감성적이다: Dễ xúc động, nhạy cảm
- 예민하다: Nhạy cảm
- 자상하다: Tính chu đáo
- 부지런하다: Cần cù, chịu khó
- 효도하다: Hiếu thảo
- 불효하다: Bất hiểu
- 낭만적이다: Tính lãng mạn
- 낙천적이다: Tính lạc quan
- 욕심이 많다: Tham lam
- 변덕스럽다: Tính dễ thay đổi
- 망설이다: Tính thiếu quyết đoán, lưỡng lự
- 시원시원하다: Tính dễ chịu, thoải mái
- 차분하다: Trầm tĩnh, điềm tĩnh
- 활발하다: Hoạt bát, sôi nổi
- 소심하다: Nhút nhác, rụt rè
- 수줍다: Rụt rè, ngượng ngùng
- 부럽다: Ganh tị
- 질투심이 많다: Hay ghen
- 온화하다: Ôn hòa
- 창피하다: Xấu hổ
- 용감하다: Dũng cảm
- 대담하다: Gan dạ
- 용맹하다: Dũng mãnh
- 부끄럽다: Ngại ngùng, e thẹn
- 재미있다: Vui tính
- 유머스럽다: Tính hài hước
- 매력 있다: Có tính hấp dẫn
- 멋있다: Phong độ, bảnh bao
- 어리석다: Ngớ ngẩn
- 똑똑하다: Thông minh
- 명랑하다: Sáng sủa, thông minh
- 지혜롭다: Khôn khéo
- 고민이 많다: Có nhiều băng khoăn
- 걱정이 있다: Có nỗi lo
- 무뚝뚝하다: Cứng nhắc
- 고집이 세다: Cố chấp
- 폭력적이다: Tính bạo lực
- 잔악하다: Hung dữ, hung bạo
- 성격이 약하다: Có tính yếu đuổi
- 남성스럽다: Nam tính
- 여성스럽다: Nữ tính
- 성격이 강하다: Có tính mạnh mẽ
- 예술 감각이 있다: Có tính nghệ thuật
- 융통성이 있다: Có tính linh động
- 싫증을 잘 내다: Dễ phát chán
- 예쁘다, 곱다: Đẹp
- 나쁘다: Xấu
- 사랑스럽다: Đáng yêu
- 얄밉다: Đáng ghét
- 얌전하다: Nhã nhặn(phụ nữ)
- 점찬하다: Lịch sự (đàn ông)
- 낙천적이다: Tính lạc quan
- 비관적이다: Tính bi quan
- 무욕하다: Vị tha
- 막되다: Hư hỏng
- 순결하다: Thuần khiết, trong sáng
- 열렬하다: Bốc đồng
- 경솔하다: Nhẹ dạ
- 관대하다: Rộng rãi
- 우아하다: Đào hoa, lịch lãm
- 이상하다: Lập di, lạ lùng
- 교활하다: Xảo quyệt
- 인간성: Tính nhân hậu
- 경멸적이다: Tính đê tiện
- 거치다: Thô lỗ
- 이성적이다: Lý trí
- 사리를 꾀하다: Vụ lợi
- 호기심이 많다: Hiếu kì
- 촌스럽다: Quê mùa
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về những tính từ thông dụng
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về cơ thể
Trên đây là một số từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người, hy vọng sẽ cung cấp kiến thức bổ ích giúp các bạn có thể biết và hiểu rõ hơn về tiếng Hàn. Chúc các bạn học tốt!