Trên thế giới có rất nhiều loài động vật và để học nghĩa tiếng Hàn của chúng bạn rất khó khăn nếu không biết cách tổng hợp và hệ thống. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về động vật, hãy cùng Dạy Học Tiếng Hàn tìm hiểu những loài động vật này nhé!
Tên tiếng Hàn các loài Cá:
- 잉어: Cá chép
- 멸치: Cá cơm
- 장어: Cá dưa
- 갈치: Cá đao
- 숭어: Cá đối
- 돌고래: Cá heo
- 가오리: Cá đuối
- 가물치: Cá lóc
- 상어: Cá mập
- 오징어: Cá mực
- 해마: Cá ngựa
- 악어: Cá sấu
- 고등어: Cá thu
- 메기: Cá trê
- 금봉어: Cá vàng
- 고래: Cá voi
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về các Loài Hoa
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc, tâm trạng
Tên các loài Chim trong tiếng Hàn:
- 홍학: Con cò
- 비둘기: Chim bồ câu
- 펭귄: Chim cánh cụt
- 공작: Chim công
- 부엉이: Chim cú mèo
- 딱따구리: Chim gõ kiến
- 갈매기: Chim hải âu
- 제비: Chim nhạn
- 참새: Chim sẻ
- 백조: Chim thiên nga
Từ vựng Tên các loài thú:
- 소: Con bò
- 여우: Con cáo
- 개: Con chó
- 강아지: Con chó con
- 늑대: Con chó sói
- 쥐: Con chuột
- 두러지: Con chuột trũi
- 캥거루: Con chuột túi
- 양: Con cừu
- 염소: Con dê
- 박쥐: Con dơi
- 곰: Con gấu
- 호랑이: Con hổ
- 원숭이: Con khỉ
- 사슴: Con hươu
Tên tiếng Hàn các loài sâu, bọ:
- 사슴벌레: Bọ cánh cứng
- 진드기: Con bọ chó
- 풍뎅이: Con bọ hung
- 사마귀: Con bọ ngựa
- 노린재: Con bọ xít
- 나비: Con bướm
- 방아깨비: Con cào cào
- 무당벌레: Con cánh cam
- 메뚜기: Con châu chấu
- 잠자리: Con chuồn chuồn
- 고춧잠자리: Chuồn chuồn ớt
- 귀뚜라미: Con dế
- 개똥벌레: Con đom đóm
- 바퀴벌레: Con gián
- 개미: Con kiến
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về những vật dụng trong gia đình
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Hôn Nhân
Đây là danh sách từ vựng tiếng Hàn về động vật phổ biến. Mong là sẽ giúp được các bạn trong quá trình học tập cũng như học tập cũng như học từ vựng. Chúc các bạn thành công.