Mỗi khi giao tiếp chúng ta luôn dùng những cung bậc cảm xúc khác nhau để giao tiếp với mọi người. Có đôi khi chúng ta vui vẻ, có lúc lại buồn tủi rồi giận dữ. Làm thế nào để diễn tả những cảm xúc ấy qua từ ngữ đây? Chúng mình đã tập hợp những từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc và tâm trạng. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé
- 기쁘다: Vui
- 기분좋다: Tâm trạng tốt
- 반갑다: Hân hạnh
- 행복하다: Hạnh phúc
- 불행하다: Bất hạnh
- 사랑스럽다: Đáng yêu
- 서글프다: Buồn, sầu, thảm
- 애석하다: Đau buồn, thương tiếc
- 괘씸하다: Hỗn, vô lễ, vênh váo
- 당황스럽다: Bàng hoàng
- 허탈하다: Mệt mỏi, không còn sức
- 불만스럽다: Bất mãn
- 신바람나다 : Háo hức, vui vẻ, hưng phấn
- 상쾌하다 : Sảng khoái
- 아늑하다: Ấm áp, tiện nghi, dễ chịu
- 재미있다: Thú vị
- 분하다: Bực tức, phẫn nộ, buồn, tiếc
- 답답하다 : Khó chịu
- 억울하다 :Oan ức
- 서운하다: Tiếc nuối, buồn
- 섭섭하다: Tiếc
- 불쾌하다: Khó chịu, không thoải mái
- 싫다: Ghét
- 울고싶다: Muốn khóc
- 황홀하다: Chói mắt, mờ mắt
- 벅차다: Quá sức, tràn đầy(trong ngực)
- 포근하다: Ấm áp, thân thiện
- 후련하다: Thoải mái, thanh thản
- 아쉽다 : Tiếc
- 안하다: Bình an, bình yên
- 위안되다: Được an ủi
- 든든하다: Vững chắc, mạnh mẽ
- 만족하다: Hài lòng
- 신바람나다: Háo hức, vui vẻ, hưng phấn
- 아늑하다: Ấm áp, tiện nghi, dễ chịu
- 민망스럽다: Ngượng, xấu hổ
- 화나다: Tức giận
- 자랑스럽다: Tự hào
- 생기롭다: đầy sức sống
- 자신만만하다: Đầy tự tin
- 애통하다: Đau đớn
- 책하다: Trách móc
- 원망하다: Oán hận
- 걱정하다: Lo sợ
- 덤덤하다: Bình tĩnh
- 지루하다: Chán
- 만만하다: Dễ dãi
- 안심하다: An tâm
- 수줍다: Rụt rè
- 질투하다: Ghen tị
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Hôn Nhân
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc, tâm trạng. Chúc các bạn học tốt.