Các bạn học tiếng Hàn thì chắc hẳn ai cũng sẽ biết quốc hoa của Hàn Quốc là Mugunghwa (hoa bất tử), ngoài biết về quốc hoa ra thì có một số bạn còn biết về những đồi hoa cải trải dài vàng rực cả một khung trời. Ngoài ra xứ sở kim chi này còn có nhiều loài hoa xinh đẹp đang khoe sắc khác, chính vì thế chúng mình đã tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa rồi này. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!
- 무궁화: Hoa mugung, quốc hoa của Hàn Quốc
- 벚꽃: Hoa đào
- 달리아: Thược dược
- 도라지 꽃: Hoa chuông
- 들국화: Cúc dại
- 등꽃: Hoa đậu tía
- 라일락: Tử đinh hương
- 매화: Hoa mai
- 맨드라미: Hoa mào gà
- 목화: Hoa bông vải
- 튤립: Tulip
- 해당화: Hoa hải đường
- 해바라기: Hướng dương
- 모란: Hoa mẫu đơn
- 연꽃: Hoa sen
- 재스민: Hoa lài
- 수련: Hoa súng
- 프랜지페인: Hoa sứ
- 나리: Hoa huệ
- 나팔꽃: Loa kèn
- 난초: Hoa lan
- 선인장꽃: Hoa xương rồng
- 함박꽃: Mẫu đơn
- 매화꽃,살구꽃: Hoa mai
- 자두꽃: Hoa mận
- 질달래: Hoa đỗ quyên
- 민들레: Bồ công anh
- 백일홍: Bách nhật hồng, tử vi
- 백합: Bách hợp
- 수선화: Thủy tiên hoa vàng
- 아욱: Cẩm quỳ
- 안개꽃: Hoa sương mù
- 야생화: Hoa dại
- 은방울꽃: Hoa lan chuông
- 장미: Hoa hồng
- 접시꽃: Hoa thục quỳ
- 제비꽃: Hoa violet, hoa bướm
- 조화: Hoa giả
- 카네이션: Hoa cẩm chướng
- 팬지꽃: Hoa Păng Xê
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau, củ, quả
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Mỹ Phẩm
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa. Chúc các bạn học tốt nhé!