Lại là chúng mình đây, hôm nay chúng mình sẽ chia sẻ tiếp bài tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về những vật dụng trong gia đình. Học từ vựng theo chủ đề rất có ích cho quá trình học tiếng Hàn, vốn từ vựng tốt thì cũng sẽ tự tin hơn trong giao tiếp. Chúng ta cùng nhau học nhé!
Tiếng Hàn về Những vật dụng ở Phòng Khách
- 거실: Phòng khách
- 안락의자: Ghế sôfa
- 책상: Bàn
- 소파: Sôfa
- 커튼: Màn cửa
- 통나무: Tấm chắn
- 카펫: Thảm trải sàn
- 텔레비전: TV
- 원격 조종: Điều khiển từ xa
- 벽난로: Lò sưởi
- 벽난로 선반: Bệ trên lò sưởi
- 그림: Bức tranh
- 액자: Khung ảnh
- 벽: Tường
- 천장 선풍기: Quạt trần
- 난간: Lan can
- 단계: Bậc thang
- 계단: Cầu thang
- 작은 테이블: Bàn nhỏ
- 램프: Đèn
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ nấu ăn
Từ vựng Những vật dụng trong phòng ngủ
- 침실: Phòng ngủ
- 침대: Giường ngủ
- 침대 덮개: Ga trải giường
- 목도리: Mền
- 시트: Chăn
- 베개: Gối
- 배갯잇: Áo gối
- 매트리스: Nệm
- 박스 스프링:Ruột nệm
- 에어컨: Máy điều hòa
- 옷장: Tủ quần áo
- 옷걸어: Móc áo
- 거을:Gương
- 솔빗: Lược chải đầu
- 서랍장:Bàn trang điểm
- 자명종: Đồng hồ báo thức
- 정리장: Ngăn kéo
- 층: Sàn
- 깔개: Thảm
- 전등 스위치: Công tắc đèn
Những vật dụng trong Phòng Tắm bằng tiếng Hàn
- 목용탕: Phòng tắm
- 관조기: Phòng tắm có vòi sen
- 목욕: Bồn tắm
- 샤워: Vòi sen
- 찬물: Vòi nước lạnh
- 온수: Vòi nước nóng
- 비누: Xà phòng
- 샴푸: Dầu gội đầu
- 화장용지: Giấy vệ sinh
- 화장실: Nhà vệ sinh
- 수영 팬츠: Quần tắm
- 욕실 개비닛: Tủ buồng tắm
- 컵: Cái cốc
- 치약: Kem đánh răng
- 칫솔: Bàn chải đánh răng
- 양치약: Nước sức miệng
- 대야: Chậu đựng nước
- 세탁기: Máy giặt
- 헤어 드라이어: Máy sấy
- 커튼: Màn che
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Gia Đình
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn dùng trong Văn Phòng
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về những vật dụng trong gia đình, mong sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Hàn của các bạn. À, nếu có từ vựng nào mới thì cmt bên dưới cho các bạn khác cùng học nhé!