Đọc báo là một cách trau dồi vốn từ vựng. Thông qua những bài báo, bạn có thể nâng cao khả năng vận dụng từ vựng hiệu quả. Hãy cùng Dạy học tiếng Hàn Newsky tổng hợp lại những biểu hiện tiếng Hàn hữu ích xuất hiện trong các bài báo nhé!

Học tiếng Hàn qua báo

Bài dịch lấy từ trang tin tức KBS Hàn Quốc. Đăng ngày 29/11/2022

Nguồn báo: https://news.kbs.co.kr/news/view.do?ncd=5612572

이태원 유가족 협의회 추진정부엔쓴소리’·시민엔감사

Đi đến cuộc gặp mặt thân nhân Itaewon…. ‘Lời cay đắng’ đến Chính phủ., ‘Cảm ơn’ đến người dân

  • 유가족: thân nhân, gia quyến; 추진: xúc tiến, thúc đẩy, tiến tới; 쓴소리: lời cay đắng, đắng lòng

이태원 희생자 유가족들이 공식 모임을 만들기로 했습니다. Tang quyến những người ra đi ở Itaewon đã quyết định thực hiện một cuộc gặp mặt chính thức.

정부를 상대로 단합된 목소리를 내고, 유족끼리도 서로 소통하는 장을 마련하겠다는 취지입니다. Mục đích là để đưa ra tiếng nói chung nhằm đối mặt với chính phủ, cũng như tạo  một nơi để có thể thông hiểu nhau

  • 단합된 목소리를 내다: đưa ra tiếng nói chung; -끼리: nhóm người; 취지: mục đích; : nơi, sân, chỗ

바꾸어 말하면, 그동안 정부 차원에서는 이런 기회를 제공하지 않았고, 유가족에게 충분히 귀 기울이지 않았다는 비판도 덧붙였습니다. Nói cách khác, trong thời gian qua phía chính quyền đã không trao cơ hội này, thêm vào đó là sự phê phán đã không lắng nghe một cách thích đáng theo ý kiến gia đình tang quyến.

  • 바꾸어 말하면: nói cách khác; 비판: sự phê phán, sự chỉ ra điểm sai; 정부 차원: cấp chính quyền; 기회를 제공하다: tạo cơ hội, trao cơ hội; 귀 기울다: lắng nghe; 덧붙이다: thêm vào

지난주 첫 기자회견에서 이미 ‘모임’은 예고됐습니다. Trong buổi họp báo đầu tiên vào tuần trước, ‘việc gặp mặt’ đã được dự báo trước.

  • 기자회견: buổi họp báo, 예고되다: được dự báo trước

[이종관/’이태원 참사 희생자’ 이민아 씨 아버지/: “유족들의 모임 구성, 심리적 안정을 위한 공간 확보도 없었고, 유족·피해자들에게 사고 발생 경과와 내용, 피해자의 기본적인 권리 안내 등 기본적인 조치조차도 없었습니다.”] [LJW / Cha của LMA ‘cố nạn nhân thảm kịch Itaewon’ “Tổ chức cuộc họp giữa các thân nhân, một không gian đảm bảo để ổn định tâm lý cũng không có, ngay cả biện pháp cơ bản như hướng dẫn quyền lợi cơ bản của nạn nhân, nội dung với quá trình diễn biến về sự cố phát sinh đến thân nhân-những nạn nhân cũng không có.

  • 구성: tổ chức, cấu thành, thiết lập, thành lập; 심리적 안정: ổn định tâm lý; 확보: sự đảm bảo; 경과: quá trình diễn biến, sự trải qua; 조치: biện pháp; 조차: trợ từ ‘ngay cả’. Cái nghĩ đến đầu tiên, cái cơ bản; 피해자: nạn nhân, người bị hại

참사 직후 정보가 부족한 가운데 이 병원, 저 병원으로 가족을 찾아 헤맸던 그 경험부터가 이들을 하나로 묶었습니다. Ngay sau khi thảm họa xảy ra, họ đã bàng hoàng chạy quanh tìm đến các gia đình ở bệnh viện này bệnh viện kia giữa lúc thiếu thông tin, từ sự trải qua đó đã buộc họ lại thành một.

  • 경험: sự trải qua, kinh qua; 헤매다: đi lòng vòng, bàng hoàng; 묶다: Thắt, Cột

개별 대응에 한계를 느꼈던 유족들은 사고 한 달 만인 어젯밤 모임 발족 계획을 발표했습니다. Gia đình thân nhân – những người đã cảm thấy giới hạn trong việc ứng phó riêng đã thông báo kế hoạch bắt đầu cuộc gặp mặt đêm qua, sau đầy một tháng xảy ra sự cố.

  • 개별: riêng biệt, riêng; 한계: giới hạn; : mãn, đầy; 발족: sự khởi đầu

유가족들은 그동안 정부가 제대로 사과하지 않고 책임 회피, 거짓 해명 등으로 상처를 줬다며 철저한 진상규명 등을 요구했습니다. Các thân nhân đã yêu cầu chính phủ làm rõ sự thật một cách triệt để, nói rằng chính phủ đã đem lại nỗi đau bằng những việc giải thích gian dối, tránh né trách nhiệm, và không xin lỗi một cách đúng đắn.

  • 제대로: một cách đúng đắn một cách bài bản, theo đúng; 회피: sự trốn tránh; 해명: làm sáng tỏ, giải thích; 상처를 주다: đem lại tổn thương; 철저하다: nghiêm ngặt, triệt để

이들은 정부가 유족 의사도 묻지 않고 일방적으로 위패 없는 합동분향소를 운영하는 등 배려가 부족했다고도 지적했습니다. Họ cũng chỉ trích rằng chính phủ đã thiếu sự quan tâm, chẳng hạn như đơn phương điều hành buổi tưởng niệm thắp hương chung không có bài vị mà không hỏi ý kiến của gia quyến.

  • 의사: ý kiến, ý nghĩ; 위패: tấm bài vị; 지적하다: chỉ trích

또 “국가 배상을 받아도 희생자들이 돌아오진 않는다”며 ‘배상’ 얘기를 꺼내기 전에 책임 규명부터 서두를 것을 주문했습니다. Ngoài ra, “Ngay cả khi nhận được bồi thường của nhà nước, các nạn nhân cũng không quay trở lại” và họ yêu cầu chính phủ nhanh chóng từ việc làm rõ trách nhiệm trước khi nói về “bồi thường”.

  • 배상을 받다: nhận bồi thường; 얘기를 꺼내기다: nói ra, nhắc đến; 서두르다: nhanh chóng, vội vàng

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.