Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề việc làm hiện đang chiếm tỉ lệ không nhỏ trong các kỳ thi năng lực tiếng Hàn và không dừng lại ở đó, nếu có vốn từ vựng tốt sẽ là một ưu điểm lớn để xin việc tại các doanh nghiệp Hàn Quốc. Hãy cùng Dạy Học Tiếng Hàn học thêm về chủ đề việc làm để có thể tự tin đi xin việc ở công ty Hàn Quốc bạn nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về việc làm
- 일을하다: Làm việc
- 일: Công việc
- 외국인근로자: Lao động nước ngoài
- 근로자: Người lao động
- 운전기사: Lái xe
- 반장: Trưởng ca
- 대리: Phó chuyền
- 부장: Trưởng phòng
- 공장장: Quản đốc
- 이사: Phó giám đốc
- 사모님: Bà chủ
- 사장: Giám đốc
- 공장: Nhà máy , công xưởng
- 의료보험카드: Thẻ bảo hiểm
- 의료보험료: Phí bảo hiểm
- 근무처: Nơi làm việc
- 퇴근하다: Tan ca
- 출근하다: Đi làm
- 휴식: Nghỉ ngơi
- 잔업: Làm thêm
Từ vựng về chỗ làm, sinh hoạt nhà máy
- 근무시간 : Thời gian làm việc
- 야근하다: Làm đêm
- 동료 : Đồng nghiệp
- 지각하다 : Đi trễ
- 부하 직원 : Nhân viên cấp dưới
- 연봉 :Lương năm
- 월급 : Lương tháng
- 8.수당 : Phụ cấp
- 대기업 : Doanh nghiệp lớn
- 건설 회사 : Công ty xây dựng
- 보험 회사 : Công ty bảo hiểm
- 정년기업 : Doanh nghiệp vừa và nhỏ
- 무역 회사 : Công ty thương mại
- 증관 회사 : Công ty chứng khoán
- 가전제품 회사 : Công ty điện gia dụng
Từ vựng phỏng vấn xin việc trong tiếng Hàn
- 합격이 되다: Trúng tuyển
- 입사하다: Vào công ty
- 공문: Công văn
- 노동계약: Hợp đồng lao động
- 보건보험: Bảo hiểm y tế
- 사회보험: Bảo hiểm xã hội
- 봉급: Lương
- 연차휴가: Nghỉ phép
- 휴일: Ngày nghỉ
- 근무일: Ngày làm việc
- 보너스 : Tiền thưởng
- 초과근무 수당 : Lương làm thêm ngoài giờ
- 건강진단: Khám sức khỏe
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Cơ Khí
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Nghề Nghiệp
Đây là danh sách Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Việc Làm mong rằng sẽ giúp ích cho các bạn có ý định đi xin việc ở công ty Hàn Quốc cũng như học thêm từ vựng nhé! Chúc các bạn thành công.