Như các bạn đã biết, dù là bạn đang học ngành nghề gì thì việc học luôn là điều mà chúng ta không thể dừng lại được. Việc học tiếng Hàn cũng không ngoại lệ, kiến thức là vô hạn vì vậy chúng ta phải không ngừng bổ sung cho bản thân. Chính vì thế, hôm nay Dạy học tiếng Hàn sẽ giúp các bạn biết thêm về những từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật. Hãy cùng nhau học nhé!
- 기침하다: Ho
- 감기에 걸리다: Bị cảm
- 독감: Cảm nặng
- 두통, 머리가 아프다: Nhức đầu
- 미열이 있다: Sốt nhẹ
- 열이 높다: Sốt cao
- 어질어질하다: Bị chóng mặt
- 설사를 하다: Tiêu chảy
- 열이 있다: Có sốt
코가 막히다: Ngạt mũi
- 한기가 느껴진다: Cảm lạnh
- 불면증: Bệnh mất ngủ
- 복통: Đau bụng
- 눈병: Đau mắt
- 천식: Suyễn
- 백일해: Bệnh ho gà
- 전염병: Bệnh truyền nhiễm
- 변비: Táo bón
- 염증: Viêm
- 충치가 있다: Sâu răng
- 뱃속이 목직하다: Chứng khó tiêu
- 파부가 가렵다: Ngứa
- 숨이 다쁘다: Khó thở
- 목이 쉬었다: Khan tiếng, rát họng
- 홍역: Lên sởi
- 폐병: Bệnh phổi
- 토하다: Ói, nôn
- 각막염: Viêm giác mạc
- 간암: Ung thư gan
- 간망증: Chứng hay quên
- 결핵: Bệnh lao
- 고혈압: Cao huyết áp
- 골다공증: Bệnh loãng xương
- 근시: Cận thị
- 근육통: Đau cơ bắp
- 뇌막염: Viêm màng não
- 뇌졸중: Đột quỵ
두드러기: Bệnh dị ứng
- 말라리아: Bệnh sốt rét
- 몽유병: Bệnh mộng du
- 맹장염: Bệnh viêm ruột thừa
- 불치병: Bệnh nang y
- 성인병: Bệnh người lớn
- 신경쇠약: Suy nhược thần kinh
- 영양실조: Thiếu, suy dinh dưỡng
- 위병: Bệnh dạ dày
- 유전병: Bệnh di truyền
- 자폐증: Bệnh tự kỉ
- 우울증: Bệnh trầm cảm
- 치질: Bệnh trĩ
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Trái Cây
Hy vọng những từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật sẽ giúp các bạn bổ sung thêm kiến thức. Chúc các bạn học tốt!