Chắc các bạn chưa biết trái cây ngoài công dụng làm đẹp da ra thì rất tốt cho cơ thể, chúng cung cấp nhiều vitamin. Cùng dạy học tiếng Hàn sẽ giúp các bạn bổ sung thêm kiến thức Từ vựng tiếng Hàn về trái cây nhé!
- 파파야: Quả đu đủ
- 리치: Quả vải
- 체리: Quả anh đào
- 키위: Quả kiwi
- 잭과일: Quả mít
- 코코넛: Quả dừa
- 무화과: Quả sung
- 석류: Quả lựu
- 오이: Quả dưa chuột
- 고추: Quả ớt
- 토마토: Quả cà chua
- 금귤: Quả quất
- 밀크과일: Quả vú sữa
- 서양자두: Quả mận
- 망고: Quả xoài
- 아부카도: Quả bơ
- 롱안: Quả nhãn
- 사보체: Quả hồng xiêm
- 포멜로: Quả bưởi
- 살구: Quả mơ
- 반석류: Quả ổi
- 수박: Quả dưa hấu
- 레몬: Quả chanh
- 곶감: Quả hồng khô
- 감: Quả hồng
- 체리: Quả anh đào
- 복숭아: Quả đào
- 오렌지: Quả cam
- 딸기: Quả dâu tây
- 청포도: Nho xanh
- 포도: Quả nho
- 파인애플: Thơm
- 구아바: Ổi
- 옥수수: Bắp
- 망고스틴: Măng cụt
- 두리안: Sầu riêng
- 람부탄: Chôm chôm
- 용과: Thanh long
- 자몽: Bưởi
- 배: Lê
- 사과: Táo
- 귤: Quýt
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về xuất nhập khẩu
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau, củ, quả
Trên đây là một số Từ vựng tiếng Hàn về trái cây hy vọng rằng sẽ giúp ít cho các bạn trong quá trình học tập cũng như biết thêm nhiều từ vựng mới. Chúc các bạn thành công!