Học từ vựng theo từng chuyên ngành thực sự rất hiệu quả cho những bạn muốn theo làm ở một lĩnh vực cố định nào đó. Khi tích luỹ những vốn từ vựng có mối liên quan với nhau như vậy sẽ giúp ta ghi nhớ từ lâu hơn và tăng khả năng phản xạ.
Dayhoctienghan.edu.vn đã liệt kê những Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành dệt may thông dụng giúp cho những bạn có mong muốn tìm hiểu về chuyên ngành này có thể tiếp cận từ vựng nhanh hơn. Chúc bạn đọc có một ngày mới thật vui vẻ!
100 từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành dệt may
1. V자넥 | Cổ chữ V |
2. 강도불량 | Lỗi vệt vải |
3. 고정스티칭 | Đường may định vị |
4. 공장생산관리 | Quản lí sản xuất |
5. 공정도 | Biểu đồ dòng công đoạn |
6. 공정편성 | Hình thành công đoạn |
7. 금속사 | Sợi nhũ |
8. 기모불량 | Không chải bóng |
9. 기저기카바 | Quần tã lót trẻ sơ sinh |
10. 긴팔소매 | Tay dài |
11. 납기관리 | Quản lí giao hàng |
12. 낫차리벨 | Ve áo được cắt rãnh |
13. 노로발 | Chân vịt |
14. 니트기종 | Loại máy dệt |
15. 니트웨어 | (Knitwear) Hàng dệt kim |
16. 니트조직 | Kết cấu hàng dệt |
17. 니트조직 | Kết cấu hàng dệt |
18. 단추간격 | Khoảng cách khuy cúc |
19. 단추구멍불량 | Lỗi thùa khuyết |
20. 단추달기 | Đính cúc |
21. 단추위치불량 | Lỗi vị trí khuy |
22. 단추직경 | Đường kính khuy cúc |
23. 돌만소매 | Kiểu tay áo cắt chung với thân |
24. 라펠불량 | Lỗi nẹp |
25. 루프사 | Sợi móc |
26. 링킹 | Nối liên kết |
27. 매당공임 | Bảng giá khoán |
28. 모듈생산 | Sản xuất phân hệ |
29. 무름폭 | Rộng gối |
30. 밑단 | Gấu áo |
31. 반복아이템 | Hàng chủ yếu |
32. 방적 | Xe chỉ, đánh sợi |
33. 방풍소매 | Áo choàng không tay |
34. 봉제 | May |
35. 봉제공장 | Nhà máy may |
36. 봉제틀 | Máy may nói chung |
37. 부속 | Gắn vào |
38. 부풀린소매 | Tay bồng |
39. 사번수 | Độ dày của chỉ |
40. 삼봉 | Xử lý phần gấu áo, tay |
41. 새틴스티치 | Diễu sa tanh |
42. 색상명 | Tên màu |
43. 색자고 | Phấn màu |
44. 생산기간 | Thời gian sản xuất |
45. 선염 | Nhuộm sợi |
46. 선염 | Nhuộm sợi |
47. 세업코스 | Mở khoá học |
48. 셔츠블라우스 | Trang phục nữ giới |
49. 셔츠소매 | Tay sơ mi |
50. 셔틀랜드 | Len Setland |
>>Xem thêm: Tiếng Hàn chuyên ngành Marketing
51. 소매타게 | Xẻ tà tay |
52. 수공업 | Tiểu thủ công |
53. 스넷 | (Snet) Cúc dập |
54. 스케줄 | (Schedule) Kế hoạch |
55. 슬립스티치 | (Slip stitch) Đường diễu trượt |
56. 실종류 | Loại sợi |
57. 아이롱 | Là, ủi |
58. 아크디온주머니 | Túi đựng đàn xếp |
59. 앞판좌우불균형 | Trái phải thân trước không cân |
60. 양면자카드 | Vải dệt hai mặt |
61. 어깨폭 | Rộng vai |
62. 에리 | Cổ áo |
63. 엘라스틱벨트불량 | Lỗi may dây chun cạp |
64. 연남색 | Màu xanh nhạt |
65. 오바로크바늘 | Kim vắt sổ |
66. 오바사 | Thợ vắt sổ |
67. 오바코트 | Áo choàng |
68. 오버에징 | Vắt sổ |
69. 외주계약 | Hợp đồng thầu phụ |
70. 원단불량 | Lỗi vải |
71. 위곡 | Bị lệch |
72. 자재 | Vật tư |
73. 자재카드 | Bảng màu |
74.작업지시서 | Tài liệu kỹ thuật |
75. 잡물혼입 | Trộn tạp chất |
76. 재단 | Cắt |
77. 적갈색 | Màu đỏ nhạt |
78. 전처리 | Quá trình cải tiến trước xử lý |
79. 족가위 | Kéo bấm |
80. 주름골짐 | Nếp gấp |
81. 주름선휨 | Ly không đều |
82. 주름접단소매 | Nếp gấp ở tay |
83. 지누이도 | Chỉ chắp |
84. 지퍼부착 | Tra khoá |
85. 직물용어 | Từ chuyên ngành về vải |
86. 총중량 | Tổng trọng lượng |
87. 칼라닛치 | Bấm cổ |
88. 칼라밴드 (에리다이) | Chân cổ |
89. 칼라크로스 | Vải ở cổ |
90. 쿼터 | Chỉ tiêu hạn mức |
91. 터진주머니 | Miệng túi |
92. 테이프사 | Dây dệt |
93. 톱염색 | Nhuộm phần đầu |
94. 튜브라니트 | Dệt ống |
95. 편물 | Dệt len |
96. 평칼라 | Cổ trần |
97. 폴가먼트니팅 | (Full garment knitting) Dệt nguyên vải |
98. 표시류부착불량 | Nhãn mác sai |
99. 흑회색 | Xám than |
100. 힙포켓 | (Hip pocket) Túi hông |