Xin chào các bạn, lại là mình đây! Lần trước dayhoctienghan.edu.vn đã giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành dệt may. Nhận thấy các bạn cũng có nhiều sự quan tâm đến chuyên ngành kinh tế, nên hôm nay mình tiếp tục cung cấp cho các bạn một số từ vựng tiếng Hàn ngành kinh tế thông dụng nhất.
Từ vựng tiếng Hàn ngành kinh tế
1. 산업 정책 | Chính sách công nghiệp |
2. 상관관계 | Quan hệ tương quan |
3. 상대가격 | Giá tương đối |
4. 상대적성과보상 | Lương tính theo năng suất tương đối |
5. 상속세 | Thuế tài sản |
6. 새고전파경제학자 | Nhà kinh tế học cổ điển mới |
7. 생산가능곡선 | Đường giới hạn khả năng sản xuất |
8. 기회비용 | Chi phí cơ hội |
9. 생산물시장 | Thị trường sản phẩm |
10. 생산성임금격차 | Chênh lệch tiền lương năng suất |
11. 생산요소 | Yếu tố sản xuất |
12. 생산의 효율성 | Hiệu quả sản xuất |
13. 생산자물가지수 | Chỉ số giá cả sản xuất (PPI) |
14. 생산함수 | Hàm số sản xuất |
15. 생애주기저축 | Chu kì vòng quay tín dụng |
16. 선진국 | Nước phát triển |
17. 선형수요곡선 | Đường cầu tuyến tính |
18. 설득성광고 | Quảng cáo thuyết phục |
19. 성과급제도 | Hệ thống mức giá cả |
20. 세계무역기구 | Tổ chức thương mại thế giới (WTO) |
21. 세액지출 | Chi phí thuế |
22. 세제혜택을 받는자산 | Tài sản được ưu đãi thuế |
23. 소득이전 프로그램 | Chương trình chuyển giao thu nhập |
24. 소득-지출분석 | Phân tích thu nhập và chi tiêu |
25. 소득기준의 GDP 측정 | Đo lường GDP theo tiêu chuẩn thu nhập |
26. 소득효과 | Hiệu quả thu nhập |
27. 소비평탄화 | Tiêu thụ thuận tiện |
28. 소비자물가지수 | Chỉ số giá tiêu dùng |
29. 소비자보호법 | Luật bảo vệ người tiêu dùng |
30. 소비자주권원리 | Nguyên tắc quyền người tiêu dùng |
31. 소비자잉여 | Thặng dư người tiêu dùng |
32. 소비함수 | Hàm số tiêu dùng |
33. 소유권 | Quyền sở hữu |
34. 소작 | Gộp cổ phiếu |
35. 수요견인인플레이션 | Lạm phát cầu kéo |
36. 수요곡선 | Đường cầu |
37. 수요공급의 법칙 | Luật cung cầu |
38. 수요독점자 | Nhà độc quyền |
39. 수요의 가격탄력성 | Sự co giãn của cầu theo giá |
40. 수요의 소득탄력성 | Sự co giãn của cầu theo thu nhập |
41. 수요제약균형 | Sự cân bằng giới hạn của cầu |
42. 수요충격 | Khủng hoảng cầu |
43. 수용적통화정책 | Chính sách tiền tệ ứng phó |
44. 수익불변 | Thu nhập cố định |
45. 수익체감 | thu nhập giảm dần |
46. 수익체증 | Thu nhập tăng dần |
47. 수입 | Doanh thu |
48. 수입곡선 | Đường doanh thu |
49. 수입대체 | Thay thế hàng nhập khẩu |
50. 수입품 | Hàng nhập khẩu |
51. 수입품쇄도 | Gia tăng hàng nhập khẩu |
52. 수입함수 | Hàm nhập khẩu |
53. 수직적공평성 | Công bằng dọc |
54. 수직적제한 | Hạn chế dọc |
55. 수직적통합 | Hội nhập dọc |
56. 수직적합병 | Sát nhập dọc |
57. 수출 자율 규제 | Hạn chế xuất khẩu tự nguyện |
58. 수출주도형성장 | Sự tăng trưởng do xuất khẩu |
59. 수출품 | Hàng xuất khẩu |
60. 수평적공평성 | Công bằng ngang |
61. 수평적제한 | Hạn chế ngang |
62. 수평적통합 | Hội nhập ngang |
63. 수평적합병 | Sát nhập ngang |
64. 수혜자격 | Điều kiện ưu đãi |
65. 순수공공제 | Chế độ công cộng thuần tuý |
66. 순수출 | Xuất khẩu ròng |
67. 순수출함수 | Hàm xuất khẩu ròng |
68. 순자본유입 | Dòng vốn ròng |
69. 순환적흐름 | Dòng chảy tuần hoàn |
70. 스태그플레이션 | Sự lạm phát |
71. 스톡 | Cổ phiếu |
72. 스톡통계 | Thống kê cổ phiếu |
73. 스톡옵션 | Lựa chọn cổ phiếu |
74. 승수 | Số nhân |
75. 승수-가속도모델 | Mô hình tăng tốc bội số |
76. 시간제약 | Hạn hẹp về thời gian |
77. 시장 | Thị trường |
78. 시장지배력 | Quyền lực thị trường |
79. 시장퇴장 | Rời khỏi thị trường |
80. 시장경제 | Kinh tế thị trường |
81. 시장공급 | Cung cấp thị trường |
82. 시장공급곡선 | Đường cung thị trường |
83. 시장과잉공급 | Dư cung thị trường |
84. 시장수요 | Nhu cầu thị trường |
85. 시장수요곡선 | Đường cầu thị trường |
86. 시장실패 | Sự thất bại của thị trường |
87. 시장위험 | Độ nguy hiểm của thị trường |
88. 시장청산 | Thanh lọc thị trường |
89. 시차 | Lệch giờ |
90. 신성장경제학자 | Nhà kinh tế theo trường phái tân phát triển |
91. 신용제약효과 | Hiệu ứng thắt chặt tín dụng |
92. 신용한도 | Giới hạn tín dụng |
93. 신용할당 | Kiểm soát tín dụng |
94. 신호 | Tín hiệu |
95. 신흥공업국 | Các nước công nghiệp mới |
96. 실망실업자 | Những người lao động cận biên |
97. 실업률 | Tỉ lệ thất nghiệp |
98. 실증경제학 | Nền kinh tế tăng trưởng |
99. 실질 GDP | GDP thực tế |
100. 실질경기순환이론 | Lý thuyết chu kì kinh doanh thực tế |
>>Xem thêm: Tiếng Hàn chuyên ngành Marketing
101.실질생산물임금 | Lương tính theo sản phẩm thực tế |
102.실질잔고효과 | Hiệu ứng cân bằng thực tế |
103.실질환율 | Tỉ giá hối đoái thực tế |
104.실행을 통한 학습 | Học bằng cách thực hành |
105.실험경제학 | Kinh tế học thực nghiệm |
106.심사 | Đánh giá |
107. 4대기업집중도 | Tỉ xuất tập trung của 4 doanh nghiệp |
108. 반응함수 | Hàm phản ứng |
109. 반트러스트법 | Luật chống độc quyền |
110. 반트러스정책 | Chính sách chống độ quyền |
111. 배타적거래 | Giao dịch độc quyền |
112. 배타적구역 | Khu vực độc quyền |
113. 뱅크런 | Hiện tượng rút tiền ào ạt |
114. 범주형보조 | Hổ trợ ngành |
115. 법인 | Pháp nhân |
116. 법인세 | Thuế pháp nhân |
117. 법적권리부여 | Mang quyền lợi pháp lý |
118. 법정지급준비금 | Tiền dự trữ thanh toán theo luật |
119. 법화 | Tiền tệ chính thức |
120. 베르트랑경쟁 | Mô hình cạnh tranh Bertrand |
121. 변동환율제도 | Hệ thống tỉ giá hối đoái linh hoạt |
122. 변수 | Biến số |
123. 보상적임금격차 | Chênh lệch lương bồi thường |
124. 보완재 | Hàng hoá bổ trợ |
125. 보호무역주의 | Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch |
126. 복리이자 | Lãi gộp |
127. 복점 | Lưỡng độc quyền |
128. 부가가치 | Giá trị gia tăng |
129. 부가가치기준국민생산측정 | Tính sản phẩm quốc dân bằng giá trị gia tăng |
130. 부분균형분석 | Phân tích cân bằng từng phần |
131. 부분지급준비(금)제도 | Hệ thống dự trữ từng phần |
132. 부재시장 | Thị trường bị triệt tiêu |
133. 부족 | Thiếu hụt |
134. 부존자원 | Tài nguyên trời phú |
135. 부채 | Nợ |
136. 부채의존도가 높다 | Tỉ lệ vay nợ cao |
137. 분권화 | Phi tập trung hoá |
138. 분산화 | Đa dạng hoá |
139. 불완전경쟁 | Cạnh tranh không hoàn hảo |
140. 불완전대체제 | Thay thế không hoàn hảo |
141. 불완전시장 | Thị trường không hoàn hảo |
142. 불완전시장경제학자 | Nhà kinh tế thuộc phái thị trường không hoàn hảo |
143. 불완전정보 | Thông tin thiếu hụt |
144. 불충분시장 | Thị trường không hội tụ đủ các yếu tố |
145. 비경합적 | Không cạnh tranh |
146. 비관세장벽 | Các hàng rào phi thuế quan |
147. 비교우위 | Lợi thế so sánh |
148. 비금전적 | Phi tiền tệ |
149. 비대칭적정보 | Thông tin bất đối xứng |
150. 비배제성 | Phi loại trừ |
151. 비용인상 인플레이션 | Lạm phát do chi phí đẩy |
152. 사내유보 | Lợi nhuận giữ lại |
153. 사유화 | Tư nhân hoá |
154. 사적한계비용 | Chi phí biên tư nhân |
155. 사적소유 | Tài sản tư nhân |
156. 사치세 | Thuế xa xỉ phẩm |
157. 사회과학 | Khoa học xã hội |
158. 사회보험 | Bảo hiểm xã hội |
159. 사회적 편익 | phúc lợi xã hội |
160. 사회주의 | Chủ nghĩa xã hội |
161. 사회하부구조 | Cơ sở hạ tầng |