Không khác gì tiếng Việt, tiếng Hàn có hệ thống xưng hô trong gia đình khá đa dạng, thậm chí còn phức tạp hơn cả tiếng Việt. Vì vậy, hôm nay dayhoctienghan.edu.vn sẽ cùng các bạn tìm hiểu Từ vựng tiếng Hàn về xưng hô trong gia đình, để có thể sử dụng xưng hô đúng cấp bậc, đúng lễ nghĩa.

Từ vựng tiếng Hàn về xưng hô trong gia đình

증조 할아버지 Cụ ông
증조 할머니 Cụ bà
할아버지 Ông
할머니
친할아버지 Ông nội
친할머니 Bà nội
외할아버지 Ông ngoại
외할머니 Bà ngoại
아버지 Bố
어머니 Mẹ
오빠 Anh (em gái gọi)
Anh (em trai gọi)
언니 Chị (em gái gọi)
누나 Chị (em trai gọi)
매형 Anh rể (em trai gọi)
형부 Anh rể (em gái gọi)
형수 Chị dâu
매부 Em rể (anh vợ gọi)
제부 Em rể (chị vợ gọi)
동생 Em
남동생 Em trai
여동생 Em gái
신랑 Chú rễ
신부 Cô dâu
조카 Cháu
형제 Anh chị em
친가 친척 Họ hàng bên nội
큰아버지 Bác trai ( anh của bố)
큰어머니 Bác gái
작은아버지 Chú ( em của bố)
작은어머니 Thím
삼촌 Chú, bác ( anh, em của bố, thường gọi khi chưa lập gia đình)
고모 Cô ( chị hoặc em của bố)
고모부 Dượng ( chồng của고모)
사촌 Annh chị em họ
외가 친척 Họ hàng bên ngoại
외삼촌 Cậu
외숙모 Mợ ( vợ của외삼촌)
이모
이모부 Dượng (chồng của이모)
외사촌 Con của cậu
이종사촌 Con của dì
처가 식구 Gia đình nhà vợ
아내 Vợ
장인 Bố vợ
장모 Mẹ vợ
처남 Em vợ (con trai)
처제 Em vợ (con gái)
처형 Chị vợ
시댁 식구 Gia đình nhà chồng
남편 Chồng
시아버지 Bố chồng
시어머니 Mẹ chồng
시아주버니 Anh chồng
형님 Vợ của anh chồng

>>Xem thêm: Tổng hợp từ vựng KÍNH NGỮ trong tiếng Hàn

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.