Kính ngữ trong tiếng Hàn được sử dụng nhằm thể hiện sự tôn trọng dành cho những người có cấp bậc hay địa vị cao, hoặc dùng trong những trường hợp trang trọng. Dưới đây là Tổng hợp từ vựng kính ngữ trong tiếng Hàn, chúng ta hãy cùng dayhoctienghan.edu.vn tìm hiểu cụ thể nhé!
30 từ vựng kính ngữ trong tiếng Hàn
Từ vựng | Kính ngữ | Nghĩa |
1. 집 | 댁 | Nhà |
2. 말 | 말씀 | Lời nói |
3. 병 | 병환 | Bệnh |
4. 생일 | 생신 | Sinh nhật |
5. 이름 | 성함 | Tên |
6. 나이 | 연세 | Tuổi |
7. 밥 | 진지 | Cơm |
8. 술 | 약주 | Rượu |
9. 나 | 저 | Tôi |
10. 너 | 당신 | Bạn |
11. 우리 | 저희 | Chúng tôi |
12. 잘 | 안녕히 | Tốt, bình an |
13. 에게 | 께 | Trợ từ |
14. 이/가 | 께서 | Tiểu từ |
15. 은/는 | 께서는 | Tiểu từ |
16. 자다 | 주무시다 | Ngủ |
17. 죽다 | 돌아가시다 | Mất, ra đi |
18. 먹다 | 드시다
잡수시다 |
Ăn |
19. 마시다 | 드시다 | Uống |
20. 보다
만나다 |
뵙다 | Gặp |
21. 데리다 | 모시다 | Dẫn,hộ tống |
22. 데려가다 | 모셔가다 | Dẫn đi |
23. 아프다 | 편찮으시다 | Đau |
24. 말하다 | 말씀하다 | Nói |
25. 있다 | 계시다 | Có |
26. 주다 | 드리다 | Cho |
27. 묻다 | 여쭈다
여쭙다 |
Hỏi |
28. 보내다 | 올리다 | Dâng,biếu |
29. 알리다 | 아뢰다 | Thưa, trình |
30. 일어나다 | 기상하시다 | Thức dậy |
Ví Dụ:
- 할아버지께서는 책을 읽으세요
- 할머니께서 진지를 드시고 계십니다
- 어른께 두 손으로 물건을 드리세요
- 리사 씨는 할아버지께 모시고 갔습니다
>>Xem thêm: Danh từ chỉ đơn vị trong tiếng Hàn