Từ vựng tiếng Hàn về các đơn từ và giấy tờ công vụ sẽ giúp cho những bạn muốn trở thành biên phiên dịch chuyên sâu bổ sung thêm kiến thức mới, ngoài ra còn giúp các bạn khác học được những từ vựng thú vị. Cùng Dạy học tiếng Hàn tìm hiểu nhé!
- 합의서: Bản thỏa thuận
- 설명서: Bản thuyết minh, giải thích
- 안내서: Bản hướng dẫn
- 회의 기록서, 회의록, 의사록 : Biên bản cuộc họp
- 작업 지시서, 작지: Bản chỉ thị công việc, bản hướng dẫn công việc
- 요청서, 요망서, 의뢰서, 신청서: Đơn yêu cầu, đơn xin
- 연차 휴가 신청서: Đơn xin nghỉ phép năm
- 가불 신청서: Đơn xin tạm ứng
- 임신 휴가 신청서: Đơn xin nghỉ thai sản
- 결근 신청서, 결근계: Đơn xin vắng mặt không đi làm
- 무급 휴가 신청서: Đơn xin nghỉ không lương
- 제의서: Đơn đề nghị
- 사직서: Đơn xin thôi việc
- 건의서: Đơn kiến nghị
- 탄원서: Đơn khiếu nại
- 결정서: Giấy quyết định
- 확인서: Giấy xác nhận
- 결혼 신고서: Giấy đăng ký kết hôn
- 운전 면허증: Giấy phép lái xe
- 입국 허가서: Giấy phép nhập cảnh
- 출생서: Giấy khai sinh
- 사망증서, 사망증, 사망 증명서: Giấy báo tử
- 출근 현황 관리 대장: Sổ chấm công
- 출근 카아트: Thẻ chấm công
- 서류 작성: Lập hồ sơ
- 의사록을 남긴다: Lập biên bản
- 정산서: Phiếu thanh toán
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về các Kí Hiệu
Trên đây là một số từ vựng về đơn tờ và giấy tờ công vụ mà Dạy học tiếng Hàn tổng hợp được hy vọng sẽ là tài liệu bổ ích đối với các bạn. Chúc các bạn thành công!