Kế toán là một trong những nghề được tuyển nhiều ở các doanh nghiệp Hàn Quốc tại Việt Nam. Vì vậy ngoài việc trau dồi những kiến thức liên quan đến ngành chúng ta cũng cần phải trang bị trước những từ vựng sử dụng trong lĩnh vực này. Cùng dayhoctienghan.edu.vn tìm hiểu về Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kế toán nhé!
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán
가격정책 | Chính sách về giá |
가격표 | Bảng giá |
가계부 | Sổ chi tiêu |
각종결산 보고서 | Các loại báo cáo tổng kết |
감가상각비 | Chi phí khấu hao tài sản |
개업비 | Chi phí khai trương |
거래계약서 | Hợp đồng giao dịch |
거래명세서 | Tờ chi tiết giao dịch |
거래처 확대 | Mở rộng đối tác giao dịch |
건강진단서 | Phiếu kiểm tra sức khoẻ |
건강진단실시 | Thực hiện kiểm tra sức khoẻ |
건물 임대차계약 | Hợp đồng cho thuê và mượn nhà |
건물신축공사 도급계약서 | Hợp đồng giao thầu xây dựng công trình |
건의사항 | Nội dung kiến nghị |
건축 설계용역 계약서 | Hợp đồng thiết kế kiến trúc |
견직서 | Bản báo giá |
결손금 | Số tiền lỗ |
경비 청구서 | Đề nghị thanh toán chi phí |
경비분개 장 | Sổ phụ chi phí |
경영권 및 주식인수 계약서 | Hợp đồng chuyển giao cổ phần và quyền kinh doanh |
경영진 | Ban điều hành |
계산서 | Phiếu thu, hoá đơn |
계약검토 보고서 | Báo cáo xem xét hợp đồng |
계약해지 통지서 | Thông báo huỷ hợp đồng |
고정부채 | Nợ cố định |
공사원가 | Đơn giá thi công |
공업소유권 | Quyền sở hữu công nghiệp |
관리종합 일보 | Báo cáo tổng hợp hằng ngày |
구매지시서 | Chỉ thị mua hàng |
급여명세서 | Bảng lương |
기안 | Bản thảo |
기업체명 | Tên doanh nghiệp |
기획서 | Bản kế hoạch |
납기지연 사과문 | Công văn xin lỗi về việc giao hàng muộn |
납품 대금 청구서 | Thư yêu cầu chi trả tiền hàng |
노무일지 | Nhật ký công việc |
노사협의 | Thoả thuận giữa người lao động và chư sở hữu |
대리점 계약서 | Hợp đồng đại lý |
대손 | Nợ xấu |
대차대조표 | Bảng cân đối kế toán |
동업계약서 | Hợp đồng hợp tác kinh doanh |
마케팅 전략 | Chiến lược Marketing |
매출실적 | Doanh số bán ra |
매출총이익 | Tổng lợi nhuận bán hàng |
물품구매 계약서 | Hợp đồng mua hàng |
미수금 관리 대장 | Sổ quản lý tiền chưa thu hồi |
발주서 | Đơn đặt hàng |
법인세신고 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp |
법인인감 | Con dấu công ty |
부가세신고 | Khai báo thuế giá trị gia tăng |
>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề pháp luật
부채총계 | Tổng nợ |
사업규모 | Quy mô dự án |
사업자등록번호 | Mã số doanh nghiệp, mã số giấy CNĐKKD |
사업자등록증 | Giấy phép kinh doanh |
산재보험 | Bảo hiểm tai nạn |
생산계획 | Kế hoạch sản xuất |
서식관리규정 | Qui định quản lý văn bản |
세금과 공과금 | Thuế và phí |
세액조정 | Điều chỉnh mức thuế |
시장특성 | Đặc tính thị trường |
신년도 사업계획서 | Kế hoạch kinh doanh năm mới |
신품개발 | Phát triển sản phẩm mới |
실행예산 | Ngân sách thực hiện |
업무 보고서 | Báo cáo công việc |
업무 인수 인계서 | Biên bản bàn giao công việc |
업무 지시서 | Chỉ thị công việc |
연구개발비 | Chi phí nghiên cứu phát triển |
연봉계약서 | Hợp đồng lương năm |
영업권 | Quyền kinh doanh |
영업활동 보고서 | Báo cáo hoạt động kinh doanh |
외주비 | Chi phí thuê ngoài |
월간 경비 예상 | Dự trù kinh phí hằng tháng |
월간 지출 내역서 | Bảng liệt kê chi tiêu hằng tháng |
유동부채 | Nợ di động |
유동자산 | Tài sản lưu động |
유지비 | Phí bảo trì |
유형자산 | Tài sản hữu hình |
이사회 의사록 | Biên bản họp hội đồng quản trị |
이연법인세 | Thuế thu nhập doanh nghiệp trả muộn |
이연부채 | Nợ chưa trả |
이연자산상각비 | Phí khấu hao tài sản chưa tính |
인건비 | Chi phí nhân công |
인사 | Nhân sự |
인사발령장 | Lệnh điều động nhân sự |
인수증 | Giấy sát nhập |
일반관리비 | Chi phí quản lý chung |
일용직근로 계약서 | Hợp đồng lao động theo ngày |
일일업무실적 | Kết quả kinh doanh hàng ngày |
임명장 | Thư bổ nhiệm |
임차료 | Tiền thuê mượn |
입사지원서 | Đơn xin việc |
자기자금 | Vốn tự có |
자재입고 | Nhập kho nguyên phụ liệu |
재고품 | Hàng tồn kho |
재무제표 | Báo cáo tài chính |
전자우편 | Thư điện tử |
지출품의서 | Đề nghị thanh toán |
총제조비용 | Tổng chi phí sản xuất |
출퇴근시간 기록표 | Bảng chấm công |
품질감사보고 | Báo cáo kiểm tra chất lượng |