Chắc hẳn bạn đã từng tự hỏi mấy câu kiểu “câu này trong này trong tiếng Hàn nói sao” rồi đúng không ạ. Hôm nay hãy cùng xem qua Những câu giao tiếp thực tế thường dùng trong cuộc sống để xem chúng có quen thuộc không nhé!

Những câu giao tiếp tiếng Hàn thực tế trong cuộc sống (Phần 1)

  1. 네 일에나 신경 써라. Lo việc của anh đi.
  2. 신경 끊어. Ngưng bận tâm
  3. 시치미 떠지 마. Đừng có giả vờ.
  4. 일정이 꽉 찼어. Kín lịch rồi
  5. 좋은 생각이야. Được đấy.
  6. 너 사진 잘 안 나왔다. Hình không được đẹp lắm.
  7. 얘기 안 끝났어. Chưa nói chuyện xong mà.
  8. 약소해. 변변치 않아. Chẳng đáng bao nhiêu. Chẳng được việc, vô dụng, chẳng hay ho.
  9. 계속 연락합시다. Giữ liên lạc nhé.
  10. 갈 시간이다. Tôi đến giờ đi rồi.
  11. 널 그리워하게 될거야. Tôi sẽ nhớ cậu lắm.
  12. 지금 근무 중이니, 나중에 전화할게요. Tôi đang làm việc, lát nữa tôi gọi lại sau.
  13. 이건 우리 둘만의 비밀이야. Này là bí mật hai đứa thôi nha.
  14. 그냥 돌아 보는 거야. (그냥 아이쇼핑하는 거야.). Đi lòng vòng ngắm nghía thôi. Coi thôi chứ không có mua. (Eye shopping thôi)
  15. 이번엔 내 차례야. Đến lượt tôi.
  16. 계속 가세요. Đi tiếp đi
  17. 맞아. 그래 맞았어. Đúng vậy. Ừ đúng rồi.
  18. 줄을 서세요. Vào hàng đi ạ.
  19. 난 너 편이야. Mình luôn bên cậu nè.
  20. 거기에 속아넘어가지 마. Đừng va vào nó, đừng bị mắc lừa.
  21. 여기가 어디야? Đây là đâu.
  22. 그게 다야? Hết rồi? (kiểu sau khi diễn giải điều gì đó xong)
  23. (시험볼 때) 시간 다 됐다. (Khi đi thi) hết giờ.
  24. 5분 남았어요. Còn 5 phút.
  25. 완전 창피한 일이지. Thật là xấu hổ quá!
  26. 잘했어. 잘했네. Làm tốt lắm.
  27. 너도 내 입장이 되어봐. Ông là tôi đi rồi biết, thử đứng ở lập trường của tôi đi.
  28. 나 더 감당할 수 없어. Tôi không chịu đựng thêm được nữa/ Không thể đảm đương nổi nữa.
  29. 내가 처리 할 수 있어. Tôi có thể xử việc này ạ.
  30. 얼마 안 남았어. Sắp tới rồi.
  31. 얼굴은 왜 그래? Mặt cậu bị sao kia?
  32. 또 볼 수 있으면 좋겠다. Hy vọng có thể gặp lại lần nữa ạ.
  33. 다시 봐서 너무 반갑다. Rất vui được gặp lại anh.
  34. 오늘 저녁에 너희 집에 놀러 가도 돼? Tối nay tôi đến nhà cậu chơi được không?
  35. 나 아파서 드러누웠어. Tôi ốm nằm liệt giường rồi.
  36. 담배 한대 피우자. Làm một điếu đi.
  37. 걔네들은 천생연분이야. Họ là chân ái của nhau.
  38. 우리 헤어졌어. Chúng tôi chia tay rồi.
  39. 나 차였어. Tôi bị đá.
  40. 걘는 놓치면 안되는 사람이야. Anh ấy là người không bỏ lỡ điều gì mà.
  41. 걔는 남편감이 아니야. Anh ấy không phải người đáng chọn làm chồng.
  42. 좀 더 신경 쓸게. Tôi sẽ giành nhiều sự chú ý hơn.
  43. 무승부로 끝났어. Trận đấu hòa, kết thúc bất phân thắng bại.
  44. 현실을 직시해. Hãy nhìn thẳng vào thực tế.
  45. 긍정적으로 생각해. Nghĩ tích cực lên.
  46. 물어볼 게 있어. Tôi có câu hỏi giành cho bạn.
  47. 앉으시죠. Ngồi đi ạ.
  48. 거기 무구야? Ai đây?
  49. (전화받으면서) 누구시죠? (Nhận điện thoại và nói) Ai vậy ạ?
  50. 좀 주목 해 주세요. Xin chú ý.
  51. 진짜 아프네. Đau thiệt đấy
  52. 현찰이요 아님 신용카드요? Anh thanh toán tiền mặt hay thẻ ạ?
  53. 김이라고 불러주세요. Gọi tôi là Kim ạ.
  54. 다 알아 들었어? 이해했어?. Hiểu không?
  55. 이해 못해어./ 알아 들었어. Tôi không hiểu
  56. 너무 예민하게 굴지마. Đừng có cư xử nhạy cảm thể.
  57. 내가 과민반응했어. Tôi đã phản ứng quá dữ dội.
  58. 나 너한테 푹 빠졌어. Em phát điên vì anh, em thích anh rất nhiều.
  59. 그에게 데이트 신청해봐. Sao không thử đề nghị hẹn hò?
  60. 선약이 있어. Tui có hẹn rồi.
  61. 약 먹을 시간이야. Đến giờ uống thuốc.
  62. 따뜻하게 껴입어. Bận nhiều đồ cho ấm.
  63. 우리 대학 다닐 때 사귀었어. Chúng tôi hẹn hò từ hồi đại học.
  64. 걔는 나한테 너무 집착해. Anh ấy quá đeo bám tôi. Ám ảnh.
  65. 니가 정말 부러워. Tôi thật ghen tỵ với bạn.
  66. 안 하는 게 좋아. Anh không cần phải làm.
  67. 신세 한번 졌네. Tôi nợ cô một ơn.
  68. 내가 저녁 살게. Để tôi mời anh bữa tối.
  69. (신에) 맹제코 정말이야. Tôi thề (với Chúa.)
  70. 나 입 꼭 다물게. 비밀을 유지할게. Tôi sẽ khóa miệng lại. Tôi sẽ giữ bí mật
  71. 너 믿을 수 없어. 나 그거 안 믿어. Không thể tin mày được. Tôi không tin điều đó.
  72. 시간 가는 줄 몰랐어요. 너무 재밌게 웃어서. Quên bẵng đi thời gian luôn vì quá vui
  73. 나 끼어들지 않을거야. Tôi sẽ không xen vào làm gì.
  74. 내 말 믿어도 좋아. Bạn có thể tin lời tôi mà.
  75. 나 너에게 마음이 있어. 호감이 있어. 좋아해. Tôi có cảm giác gì đó với anh. Tôi có tình cảm với anh. Tôi thích anh
  76. 나 바람맞았어 Tôi bị cho leo cây.
  77. 이거 어디다 두면 돼? Tôi nên để cái này ở đâu?
  78. 이건 어디다 올려놔야 돼? Anh phải bỏ cái này lên đâu?
  79. 잠깐 이걸 들고 있어줄래? Em cầm cái này dùm chị một chút được không?
  80. 이거 들고 있어줘. Em sẽ cầm cái này cho.
  81. 그냥 운이 좋았어. Chỉ là may thôi.
  82. 오늘 몇일 이야? Nay ngày mấy?
  83. 오늘 무슨 요일이야? Hôm nay là ngày gì?
  84. 저 기침이 심해요. Tôi bị ho nặng.
  85. 토할 것 같아. Tôi sắp nôn tới nơi. Buồn nôn.
  86. 무슨 고민 있어? Có gì lo lắng sao?
  87. 그게 말처럼 쥡지가 않아. Có đó nói dễ hơn làm. Không có dễ như nói đâu
  88. . 내가 말 잘해줄게. Tối sẽ nói những lời có cánh cho anh, tôi sẽ nói những lời tốt cho anh.
  89. 굳이 그럴 필요 없어. 됐거든. Không nhất thiết phải làm như thế, được rồi.
  90. 굳이 그럴 필요가 있을까요? Có nhất thiết phải làm như thế?
  91. 끝낼 시간이야. chúng ta nghỉ thôi.Time to call it a day
  92. 추워 죽겠어. Lạnh chết mất. Im freezing to death.
  93. 오버 좀 하지마. Đừng làm quá lên.
  94. 완전 질렸어. Em chán ngấy chuyện đó, em chán lắm rồi.
  95. 부끄러운 줄 알아야지. 창피한 줄 알아. 부끄럽지 않니? Phải thấy xấu hổ chứ, không xấu hổ à?
  96. 난 뭐든 잘 먹어. Mình ăn gì cũng được.
  97. 저 아세요? 제가 아는 분인가요? Bạn biết tôi sao ạ?
  98. 재촉하지 마라. Đừng có hối mà.
  99. 고맙지만 사양할게요. Cảm ơn nhưng tôi xin từ chối ạ
  100. 그만 좀 해! Đủ rồi!
  101. 말돌리지 말고 본론만 얘기해. Đừng nói vòng vo nữa, nói cái vấn đề đang bàn thôi.
  102. 난 말주변이 없어. Tôi không có tài ăn nói.
  103. 괜한 짓 하지마. Đừng có làm mấy hành động vô tích sự.
  104. 무슨 뜻이야? 무슨 알이야? Ý anh là sao.
  105. 꿈도 꾸지마. 절대 그런 생각하지마. Đừng có mơ, đứng bao giờ nghĩ như vậy
  106. 목소리 낮춰. Hạ giọng xuống, nói nhỏ thôi.
  107. 그거 갖다 버려. Cái này đem vứt đi.
  108. 일자리 구하는 중이야. Tôi đang tìm việc làm
  109. 그는 퇴근했어. Anh ấy tan làm rồi.
  110. 언짢게 생각하지 마. Đừng phiền não, đừng cho phép bản thân bị ảnh hưởng bởi những gì người khác nói hay làm.
  111. 생각이 꿀떡 같다. Nghĩ mà thèm
  112. 무슨 일이야? Có chuyện gì?
  113. 밀고 당기다. Lời qua tiếng lại
  114. 밀고 나가. 그렇게 해. Cứ vậy đi, làm vậy đi.
  115. 너 짱이다! 너 최고야! Bạn là số 1, tuyệt nhất trên đời, cậu là đỉnh đấy.
  116. (젊어보일 때. 상대방 기분 좋게 하려고) 그 나이로 안 보여요. (khi nhìn ai đó trẻ, bạn muốn làm tâm trạng đối phương tốt lên). Em trông không giống với tuổi.
  117. 그는 사진보다 실물이 훨씬 낫다. 당신은 사진보다 실물이 훨씬 낫군요 Anh ấy trông đẹp trai hơn trong ảnh, Bạn trong ngoài đời đẹp hơn trong ảnh.
  118. 우리 전에 만난 적 있어요? Mình gặp nhau trước đây chưa?
  119. 너 쫙 빼 입었네. Ăn mặc bảnh đấy
  120. 나 어때 (보여)? Nhìn thấy sao?
  121. 음악 좀 틀러봐. Mở chút nhạc đi.
  122. 너무 좋은 얘기라 믿기지 않아. Tốt đến mức khó tin luôn, quá tốt để là sự thật
  123. 나 뭐 좀 하는 중이야. Tôi đang làm chút việc.
  124. 나 다른 전화 들어왔어. Tôi đang có cuộc gọi khác rồi.
  125. 전화 잘못 거셨어요. Tôi gọi nhầm số rồi ạ.

Hy vọng qua bài viết Những câu giao tiếp tiếng Hàn thực tế trong cuộc sống, các bản sẽ thấy thoải mái hơn trong giao tiếp thực tế hằng ngày nhé!

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.