Cùng Dạy học tiếng Hàn xem qua những câu cầu khiến, đề nghị bằng tiếng Hàn rất hữu dụng trong cuộc sống hằng ngày nhé.

Câu cầu khiến, đề nghị đơn giản bằng tiếng Hàn 

그 것을 나에게 주세요. Đưa cái đó giúp tôi ạ

다시 한번 말씀해 주세요. Nói lại lần nữa giùm em ạ.

선생님에게 전해 주세요. Chuyển lời đến thầy giúp em với ạ.

받아 주세요. Xin nhận lấy ạ

이리 오세요. Lại đây ạ

저리 가세요. Xin hãy ra đằng kia ạ.

보여 주세요. Cho tôi xem với ạ.

드세요. Mời dùng ạ (cơm, bữa).

앉으세요. Mời ngồi ạ.

그를 용서해 주세요. Xin hãy bỏ qua cho anh ấy đi ạ.

잊지 마세요. Đừng quên nhé ạ.

가져가지 마세요. Đừng mang đi.

그렇게 말하지 마세요. Xin đừng nói thế ạ.

더 울지 마제요. Đừng khóc nữa.

웃지 마세요. Đừng cười nữa.

늦게 오지 마세요. Đừng đến trễ nhé ạ.

앞으로 그렇게 하지 마세요. Sau này đừng làm vậy nữa nhé.

약속을 꼭 지켜 주세요. Nhất định hãy giữ lời hứa ạ.

나에게 당신의 손을 보여 주세요. Đưa tay em cho anh.

조금 더 나와 함께 있어 주세요. Ở lại với anh thêm chút đi.

만약 누군가 오면 내게 알려 주세요. Nếu có ai đến thì gọi cho tôi biết nhé!

조금 멀리 서 주세요. Xin hãy đứng ra xa một chút.

손 좀 봐 주세요. Xin hãy giúp một tay ạ

통역을 좀 해 주세요. Dịch giúp tôi ạ

이 길로 가 주세요. Đi đường này ạ

잔돈으로 바꿔 주세요. Đổi tiền lẻ giùm tôi nhé!

저에게 사 주세요. Mua giùm tôi nhé!

값을 좀 깎아 주세요. Giảm giá cho cháu nhé ạ.

비켜 주세요. Xin tránh sang một bên ạ.

이해해 주세요. Xin hãy hiểu giùm tôi.

타워 주세요. Cho tôi đi nhờ với ạ.

예쁘게 찍어 주세요. Chụp đẹp giùm tôi nhé.

그 일을 내 대신 해 주세요. Làm việc này thay tôi nhé

그를 용서해 주세요. Xin hãy bỏ qua cho anh ấy đi ạ.

내 자리를 좀 지켜 주세요. Giữ chỗ giúp tôi nhé ạ

문 좀 열어 주세요. Mở cửa giùm tôi nhé ạ

새로운 소식이 있으면 바로 알려 주세요. Có tin gì mới báo ngay cho tôi nhé.

같은 걸로 주세요. Cho tôi cái giống vậy nhé

아무리 바빠도 전화를 해 주세요. Bận thế nào cũng gọi điện cho tôi nhé.

저는 나가니까 집을 좀 봐 주세요. Tôi ra ngoài ngó nhà hộ tôi chút nhé

사인 좀 해 주세요. Kí giúp tôi ạ.

배터리를 충전해 주세요. Sạc pin hộ tôi.

모두 잔을 들어 주세요. Tất cả nâng ly nào.

한 번 더 기회를 주세요. Cho tôi thêm cơ hội lần này đi.

하루만 더 시간을 주세요. Cho em thời gian thêm một ngày nữa đi ạ

조언을 좀 해 주세요. Xin cho tôi lời khuyên ạ

이메일 주소를 알려 주세요. Cho tôi địa chỉ mail ạ.

그런 행동은 삼가 주세요. Xin hãy cẩn trọng với hành động này.

“예” “아니요”로 대답해 주세요. Hãy trả lời có hay không ạ.

잠시만 조용히 해 주세요. Hãy yên lặng một chút ạ.

도움이 필요하면 전화 주세요. Nếu cần giúp đỡ hãy gọi tôi nhé

이 문서를 확대 복사해 주세요. Photo cái này lớn ra giúp tôi nhé.

열쇠 주세요. Cho tôi chìa khóa ạ.

시끄럽지마세요. Đừng ồn.

천천히. 조심하세요. Từ từ, cẩn thận

너무 많이 마시지마세요. Đừng uống quá nhiều

좀 작게 말헤주세요. Nói nhỏ một chút

주저하지 마세요. Đừng ngần ngại

Qua bài viết trên, hy vọng các bạn có thể tự tin hơn khi thể hiện yêu cầu của bản thân, cũng như hiểu được những đề nghị từ người khác nữa nhé!

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.