Cũng như tiếng Việt, tiếng Hàn chịu ảnh hưởng rất nhiều bởi tiếng Hán. 70% tiếng Hàn là những từ vay mượn từ tiếng Hán. Phương pháp học tiếng Hàn qua âm Hán cũng là một phương pháp học hiệu quả. Bởi vì những từ Hán Hàn khá giống tiếng Việt về phát âm và nghĩa nên rất dễ tiếp thu. Dưới đây là 90 từ vựng Hán Hàn cần ghi nhớ do dayhoctienghan.edu.vn sưu tầm, chúng ta cùng học tốt nhé!
90 từ vựng Hán Hàn cần ghi nhớ
1. 가족 | Gia đình |
2. 결과 | Kết quả |
3. 고급 | Cao cấp |
4. 고등 | Cao đẳng |
5. 고수 | Cao thủ |
6. 고원 | Cao nguyên |
7. 고전 | Cổ điển |
8. 고혈압 | Cao huyết áp |
9. 공간 | Không gian |
10. 공격 | Công kích |
11. 공장 | Công trường |
12. 광고 | Quảng cáo |
13. 구체 | Cụ thể |
14. 기구 | Khí cầu |
15. 기숙사 | Ký túc xá |
16. 낙관 | Lạc quan |
17. 다수 | Đa số |
18. 당일 | Đương nhật (trong ngày) |
19. 대표 | Đại biểu |
20. 동화 | Đồng thoại |
21. 면역 | Miễn dịch |
22. 무기 | Vũ khí |
23. 무용 | Vô dụng |
24. 무형 | Vô hình |
25. 보고 | Báo cáo |
26. 불안 | Bất an |
27. 비결 | Bí quyết |
28. 비관 | Bi quan |
29. 비참 | Bi thảm |
30. 사정 | Sự tình |
31. 상당 | Tương đương |
32. 상붕 | Tương phùng |
33. 상상 | Tưởng tượng |
34. 상황 | Tình huống |
35. 생리 | Sinh lý |
36. 성녀 | Thánh nữ |
37. 성인 | Thánh nhân |
38. 성함 | Quý danh |
39. 소극 | Tiêu cực |
40. 시기 | Thời kì |
41. 신동 | Thần đồng |
42. 실력 | Thực lực |
43. 실망 | Thất vọng |
44. 실종 | Tuyệt chủng |
45. 실패 | Thất bại |
46. 심정 | Tâm tình |
47. 심혈 | Tâm huyết |
48. 애모 | Ái mộ |
49. 애정 | Ái tình |
50. 양성 | Dương tính |
>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về sức khoẻ con người
51. 예감 | Dự cảm |
52. 예고 | Dự báo |
53. 예충 | Ấu trùng |
54. 유한 | Hữu hạn |
55. 유형 | Hữu hình |
56. 은유 | ẩn dụ |
57. 은인 | Ân nhân |
58. 은하 | Ngân hà |
59. 은혜 | Ân huệ |
60. 음기 | Âm khí |
61. 음력 | Âm lịch |
62. 음부 | Âm phủ |
63. 음성 | Âm tính |
64. 응용 | ứng dụng |
65. 작별 | Từ biệt |
66. 잡혼 | Tạp hôn |
67. 장수 | Trường thọ |
68. 재능 | Tài năng |
69. 재료 | Tài liệu |
70. 재별 | Tài phiệt |
71. 적극 | Tích cực |
72. 전생 | Tiền sinh, kiếp trước |
73. 전쳬 | Toàn thể |
74. 주어 | Chủ ngữ |
75. 주의 | Chủ nghĩa |
76. 주장 | Chủ trương |
77. 준비 | Chuẩn bị |
78. 중고 | Trung cổ |
79. 중급 | Trung cấp |
80. 증거 | Chứng cứ |
81. 책임 | Trách nhiệm |
82. 천재 | Thiên tài |
83. 체험 | Trải nghiệm |
84. 초급 | Sơ cấp |
85. 통신 | Thông tin |
86. 현대 | Hiện đại |
87. 현상 | Hiện trạng |
88. 현장 | Hiện trường |
89. 현재 | Hiện tại |
90. 효과 | Hiệu quả |
Trên đây là 90 từ vựng Hán Hàn cơ bản và thông dụng nhất chúng ta cần ghi nhớ, chúc các bạn một ngày học tập đầy năng lượng!