Hãy cùng Dạy học tiếng Hàn Newsky tổng hợp 5 biểu hiện cần thiết liên quan đến Công việc nhà 집안일 để việc “dọn nhà Tết” sắp tới thú vị hơn nhé!

5 biểu hiện liên quan đến Việc nhà bằng tiếng Hàn cần biết

  1. 대청소 하다. Tổng vệ sinh

  • 먼지를 털다: phủi bụi, rũ bụi
  • 대걸레질을 하다: lau ̣̣(bằng cây lau nhà)
  • 정리하다: sắp xếp.
  • 박박 문지르다: lau chùi, cọ rửa, chà xát
  • 쓸다: quét
  • 진공청소기로 하다: dọn dẹp bằng máy hút bụi.
  • 구석구석 닦다: lau chùi khắp nơi, lau chùi mọi ngóc ngách.

우리는 휴일을 맞아 대청소를 했다. Nhân ngày nghỉ, chúng tôi đã dọn dẹp hết nhà cửa.

언제 하루 날 잡아서 대청소를 합시다. Hãy chọn một ngày nào đó mà tổng vệ sinh nhé!

대청소 좀 하자. Dọn nhà thôi nào!

마지막으로 대청소 한지 얼마나 됐어? Cái nhà này lần cuối dọn nhà là khi nào vậy? Bao lâu kể từ lần cuối cái nhà này được dọn dẹp vây?

그렇다, 그 다음에 이제 쿠션에 있는 먼지를 털겠다. Đúng rồi, tiếp theo thì mình sẽ giũ bụi từ mấy cái nệm ra trước nhé!

주방 바닥 대걸레질 하다. Lau sàn bếp.

대걸레로 바닥을 닦다. Lau sàn bằng cái cây lau nhà (cây lau nhà: giẻ lau có gắn cán dài. 긴 막대 자루가 달린  걸래.)

마당을 빗자루로 쓸다. Quét sân bằng chổi

(진공) 청소기를 돌리다, 청소기로 바닥을 청소하다. Đẩy máy hút bụi, dọn sàn bằng mày hút bụi.

커텐 세탁하다. Giặt rèm cửa.

천정에 있는 거미줄 깨끗이 치우다. Quét sạch màng nhện ở trên trần nhà. 

벽면까지 깨끗하게 닦았어요. Em chùi sạch sẽ đến cả mặt tường rồi ạ

  1. 설거지하다. Rửa chén

  • 싱크대: bồn rửa chén
  • 주방 세제: chất tẩy rửa dùng cho nhà bếp.
  • 액상 세제: nước rửa chén
  • 수세미: búi rửa chén
  • 고무장갑: găng tay cao su
  • 행주: khăn bếp.
  • 행주치마: tạp dề
  • 키친타월: khăn giấy xài trong bếp.
  • 식기 건조대: kệ úp chén bát.
  • 식기 세척기: máy rửa chén bát

오늘밤은 내가 설거지할게. Tôi sẽ rửa chén tối nay.

네가 설거지할 차례야. Đến lượt anh rửa chén đó.

  1. 청소하다. Dọn dẹp

* 청소하다: 씻고 닦으며 청소하는 것 Việc dọn dẹp đồng thời rửa ráy lau chùi

# 치우다: 정리 정돈을 하거나 먼지를 깔끔하게 제거하는 걸  Dọn dẹp loại bỏ bụi một cách gọn gàng ngăn nắp hoặc thu vén cất dọn mọi thứ.

가서 네 방 치워. Đi dọn phòng đi.

네가 어질러 놓은 건 네가 치워야지. Anh phải dọn hết mấy cái mớ lộn xộn mà anh đã bày ra chứ.

방 청소를 할 때, 창문을 열고 환기를 시켜. Lúc dọn phòng, mở cửa sổ cho thoáng nhé!

난 집안일을 도와주면서 매주 용돈을 받는다. Tôi làm việc nhà và được tiền tiêu vặt mỗi tuần

  1. 요리하다: Nấu nướng

* 요리하다: (열)을 사용해서 음식을 만들 때 Khi làm đồ ăn và sử dụng đến nhiệt.

# 음식을 만들다 어떤 음식이든 다 사용 가능 Có thể sử dụng trong bất cứ món ăn gì.

  • 아침: bữa sáng
  • 점심: bữa trưa
  • 저녁: bữa tối
  • 간식: món ăn nhẹ, món ăn đơn giản không phải món chính.
  • 아침/ 점심/ 저녁/ 간식을 만들다: làm bữa sáng/ trưa/ tối/ món ăn vặt.

나가서 사 먹는 것보다 음식 해먹는 게 더 싸. Làm đồ ăn thì sẽ rẻ hơn là ra ngoài mua về ăn.

너에게 가장 맛있는 음식을 만들어구고 싶어. Tôi muốn làm một món ngon nhất cho anh.

제가 저녁을 준비할 테니 당신은 쓰레기를 버리세요. Em làm bữa tối còn anh đi vứt rác nhé!

  1. 물건을 제자리에 갖다 놓다. Để đồ vật vào lại đúng chỗ.

  • 그거 제자리에 갖다 놔. Để lại vào chỗ.
  • 그것들 제자리에 갖다 놔. Để chúng vào chỗ cũ.
  • 이것들 제자리에 갖다 놔. Để mấy cái này lại đúng chỗ.
  • 저것 제자리에 갖다 놔. Để cái kia lại chỗ của nó đi.

책들 좀 책꽂이에 다시 꽂아 놔줄래? Có thể giúp tôi để quyển sách này lại kệ sách không?

다 쓰고 나서 제자리에 갖다 놓도록 해. Xài xong thì để lại chỗ cũ nhé!

Hy vọng qua bài viết về Làm việc nhà 집안일 bằng tiếng Hàn trên có thể giúp ích các bạn thật nhiều trong giao tiếp về những hoạt động hằng nhé!

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.