Quán dụng ngữ là những cụm từ mà cấu trúc hay ý nghĩa đặc biệt khác với cách diễn đạt thông thường, được sử dụng theo tập quán. Biết được ý nghĩa của những cụm từ này sẽ giải quyết cho bạn rất nhiều trong quá trình giao tiếp, và làm bài thi Topik. Hãy cùng Dạy học tiếng Hàn Newsky tổng hợp lại những câu Quán dụng ngữ tiếng Hàn cần biết nhé!
Quán dụng ngữ cần thiết phổ biến trong tiếng Hàn
Quán ngữ | Nghĩa | Giải thích | Ví dụ |
귀가 얇다(tai mỏng)
|
Nhẹ dạ. |
Dễ dàng tiếp nhận lời nói hoặc đề nghị của người khác.
|
제니 씨는 귀가 얇아서 큰일이에요. Cô Jenny mà nhẹ dạ thì lớn chuyện đấy ạ.
|
입이 무겁다 (miệng nặng) | Kín tiếng |
Không nhiều lời và giữ bí mật tốt.
|
민수 씨는 입이 무거우니까 비밀을 지킬 거예요. Anh Minsu kín tiếng nên sẽ giữ bí mật thôi ạ. |
눈이 높다(mắt cao) |
Yêu cầu cao, kén chọn. |
Chỉ tìm cái có trình độ cao và tốt hơn mức độ. |
민지 씨는 눈이 너무 높아서 아직 결혼을 못 했어요. Anh Min-ji tiêu chuẩn quá cao nên vẫn chưa kết hôn được.
|
마음을 먹다 |
Quyết lòng, quyết chí | 오늘부터 다이어트를 하기로 마음을 먹었어요. Tôi đã quyết tâm giảm cân từ hôm nay rồi nha | |
마음에 들다 |
Hài lòng, làm vừa ý. | Cảm thấy thích vì phù hợp với suy nghĩ hay cảm xúc của bản thân. | 저는 이 옷이 마음에 들어요. Con thích cái áo này ạ. |
입에 맞다 |
Hợp khẩu vị | 이 음식을 제 입에 맞아. Món này vừa miệng với mình | |
발이 넓다(bước chân rộng) |
Quan hệ rộng | Có nhiều người quen biết hoặc thân thiết. | 제 친구는 발이 넓어서 모르는 사람이 없어. Bạn mình quan hệ rộng nên không ai là không biết luôn |
손이 크다(bàn tay lớn) |
Rộng rãi, hào phóng, rộng lượng | Việc dùng tiền hay vật dụng rất đầy đủ và rộng rãi khi làm việc gì đó. | 이 식당은 주방장 손이 커서 양이 많아. Đầu bếp trưởng ở quán ăn đó tính thoải mái nên lượng thức ăn nhiều. |
한잔을 하다 |
Làm một ly, uống một chén | Rượu hay trà uống một lần một cách đơn giản. | 저 술집에서 한잔 할래? Có muốn làm một ly ở quán rượu kia không? |
한턱을 내다 |
Chiêu đãi, khao | Tiếp đón người khác bằng rượu hoặc thức ăn một cách hoành tráng. | 오늘 월급을 받았어요. 제가 한턱 낼게요. Hôm nay tui lãnh lương nên tui đãi mọi người |
가슴이 찡하다 |
Nghẹn lòng | Bị cảm động sâu | 이 노래만 들으면 저는 가슴이 찡해요. Chỉ cần nghe bài hát thôi là nghẹn lòng rồi |
발을 벗고 나서다(rời chân và đứng ra) |
Xắn tay áo tham gia, sẵn sàng nhảy vào | Tham gia một tích cực vào việc nào đó. | 불쌍한 사람을 위해서 발을 벗고 나서서 도와줬어요. Tôi đã hết lòng đứng ra và giúp đỡ vì những người đáng thương. |
골치가 아프다 |
Đau đầu về việc gì | 숙제가 많아서 너무 골치가 아프네. Bài tập nhiều nên nhức cái đầu quá đi | |
굴뚝같다(꿀뚝 là ống khói) |
Thiết tha, thật lòng, cháy bỏng | Lòng mong muốn điều gì đó thật thiết tha. | 먹고 싶은 마음은 굴뚝 같지만 다이어트를 해야 해요. Mặc dù thật lòng rất muốn ăn nhưng mà tui phải giảm cân |
국수를 먹(이)다 [(cho) (ăn mì)] | (cho) Uống rượu mừng | Tổ chức lễ cưới. | 너는 혼기가 다 찼는데 언제 국수 먹게 해 줄 거야? Ông đến tuổi kết hôn rồi thì khi nào cho tôi uống rượu mừng đây. |
배가 아프다(đau bụng) |
Sinh lòng ghanh ghét | Việc người khác được tốt đẹp sinh ra ghen tức và khó chịu. | 인기가 많은 여자를 보면 배가 아파요. Thấy bạn nữ đó được nhiều người yêu mến nên ganh ghét |
귀가 가렵다 |
Ngứa tai, nóng tai | Dường như người khác nói về mình. | 누가 내 욕 했나? 귀가 가렵네! Hình như có người đang chửi tao ấy? Chứ ngứa tai quá |
얼굴이 두껍다 (mặt dày) | Da mặt dày, vô liêm sỉ | Không mắc cỡ và chai sạn không biết liêm sỉ, trơ trẽn. | 쓰레기를 그냥 버리다니 얼굴이 참 두껍네. Cứ để rác ở đó thì đúng là mặt thớt đấy |
기(가) 막히다(기: sinh khí, khí thế, sức mạnh trở thành nền tảng của hành động) |
Ngẩn người, choáng, sửng sốt, đơ | Lặng đi vì việc nào đó ngạc nhiên hoặc không hài lòng | 승규는 지수의 뻔뻔한 거짓말에 기가 막혔다. Seung-gyu choáng váng trước bởi lời nói dối trắng trợn của Ji-soo |
바람을 피우다Thắp lên sự trăng gió (바람: Còn có nghĩa “lòng mong muốn”) |
Ngoại tình, trăng gió, lăng nhăng | Lén lút chia sẻ tình cảm với người khác phái. | 내가 두 눈 시펴렇게 뜨고 있는데 바람을 피워요? Tôi còn sống sờ sờ đây, sao anh lại ngoại tình chứ? |
낯이 뜨겁다Nóng bừng mặt (낯: mặt mũi, mặt) |
Xấu hổ, sến sẩm | 공원에서 저 연인이 뽀뽀를 해요. 정말 낯 뜨거워요.
Đôi tình nhân kia hôn nhau ở công viên. Thật ngại quá |
|
진땀을 흘리다 [빼다/ 뽑다)Vã mồ hôi lạnh |
Vô cùng lo lắng khi gặp phải việc khó khăn hay việc nan giải. | 승규는 거짓말이 들통 나 진땀을 뺐다. Seung-gyu vã mồ hôi khi lời nói dối bị đưa ra
|
|
내 코가 석자 (nước mũi tôi chảy dài ba thước)(석: là ba) |
Thân mình còn chẳng lo xong | Tình cảnh của bản thân cấp bách và khó khăn nên không có dư giả để quan tâm người khác. | 여자를 소개하주고 싶지만 지금 내 코가 석자예요. Tôi muốn giới thiệu cho anh một bạn nữ nhưng bây giờ thân tôi còn chưa lo xong đây ạ. |
어깨가 무겁다 |
Nặng gánh đôi vai, trách nhiệm lớn | Đảm nhận một trách nhiệm nặng nề nên cảm thấy có gánh nặng trong lòng. | 김 과장은 이번 새 사업의 총책임을 맡아 어깨가 무겁다. Trưởng phòng Kim mang trách nhiệm lớn vì anh đảm nhận tổng quản lý dự án mới lần này |
눈을 감아 주다(nhắm mắt) |
Bỏ qua, tha thứ, làm ngơ, lơ đi | 한번만 눈 감아 주세요. 부탁이에요.
Hãy nhắm mắt bỏ qua lần này thôi ạ. Tôi xin anh đấy |
|
눈에 불을 켜다bật lửa trong mắt |
Nổ cả mắt, ánh mắt nảy lửa | Nổi lòng ham muốn hoặc rất quan tâm. | 눈에 불을 켜고 열심히 공부했어요.
Cậu ấy đã học chăm chỉ và nhiệt huyết dâng đầy trong mắt. |
눈이 빠지도록 기다리다 |
Chờ mỏi mắt | Chờ đợi trong thời gian lâu một cách rất sốt ruột. | 여자친구를 눈이 빠지도록 기다렸어요. Tôi đã đợi bạn gái đến mờ cả mắt (dài cổ) |
바람을 맞다trúng gió, phải gió
|
Bị cho leo cây | Bước đi trong vô vọng, khấp khởi, thất thần vì đối phương không giữ lời hứa gặp mặt. | 두 시간을 기다렸는데 또 바람을 맞았어요. Tôi đã đợi hai tiếng đồng hồ nhưng lại bị cho leo cây |
눈코 뜰 새 없다khe hở, khoảng trống 새=사이 |
Bận tối mắt tối mũi. | Không có khe hở mở mắt mũi | 요즘 정말 눈코 뜰 새 없이 바빠요.
Dạo này em bận tối mặt tối mày ạ. |
Qua bài viết trên, hy vọng các bạn sẽ bớt bỡ ngỡ khi gặp những cụm từ này, và vận dụng chúng hiệu quả nhé!