Gia đình là điều thiêng liêng trong cuộc đời mỗi người, bởi nó luôn chứa đựng những buồn vui của các thành viên trong gia đình. Hãy cùng Dạy học tiếng Hàn Newsky tìm hiểu thêm những câu nói thấm thía về Gia đình bằng tiếng Hàn để cảm nhận tình cảm gia đình sâu sắc nhé!

Những câu nói thấm thía về gia đình bằng tiếng Hàn

  1. 가정이야말로 고달픈 인생의 안식처요, 모든 싸움이 자취를 감추고 사람이 싹트는 곳이요, 큰 사람이 작아지고 작은 사람이 커지는 곳이다. (H.G 웰즈)

Nhà mà nói, nó là nơi trú ẩn cho những khó khăn của cuộc sống, là nơi mà mọi tranh đấu biến mất và tình yêu nảy mầm, nơi mà những người vĩ đại trở nên nhỏ bé và những người nhỏ bé trở nên lớn. (Herbert George Wells)

  1. 가족에게 자상하지 않으면 헤어진 뒤에 후회한다.(주희)

Nếu bạn không tử tế với gia đình, bạn sẽ hối hận sau chia tay. (Chu Hi)

  1. 모든 행복한 가족든은 서로 서로 닮은 데가 많다. 그러나 모든 불행한 가족은 그 자신의 독큭한 방버으로 불행하다. (톨스토이)

Tất cả những gia đình hạnh phúc đều có rất nhiều điểm chung với nhau. Nhưng mọi gia đình bất hạnh đều bất hạnh theo cách riêng của nó (Tolstoy)

  1. 가족들이 서로 맺어져 하나가 되어 있다는 것이 정말 이 세상에서의 유일한 행복이다. (퀴리 부인)

Hạnh phúc duy nhất trên đời này là gia đình được đoàn kết với nhau. (Bà Curie)

  1. 어머니란 스승이자 나를 키워준 사람이며 사회라는 거센 파도로 나가기에 앞서 그 모든 풍파를 막아주는 방패 막 같은 존재이다. (스탕달)

Mẹ là cô giáo, là người nuôi nấng ta khôn lớn và là lá chắn che chắn mọi giông bão trước khi bước ra sóng gió của xã hội. (Stendhal)

  1. 가정에서 마음이 평화로우면 어느 마을에 가서도 축제처럼 즐거운 일들을 발견한다. (인도 속담)

Nếu tâm hồn yên bình không trở ngại, thì đến làng nào bạn cũng tìm ra những công việc tận hưởng như thể trẩy hội. (Ngạn ngữ Ấn Độ)

  1. 한 아버지는 열 아들을 기를 수 있나 열 아들은 한 아버지를 봉양키 어렵다. (독일키 격언)

Một cha nuôi mười con, mười con nuôi một cha khó lắm. (Châm ngôn Đức)

  1. 아내인 동시에 친구일 수도 있는 여자가 참된 아내이다. 친구가 될 수 없는 여자는 나내로도 마땅하지가 않다. (월리엄 펜)

Một cô gái vừa là vợ, vừa có thể là bạn thì mới là người vợ đúng nghĩa. Một cô gái không thể thành bạn thì không xứng đáng là vợ tôi. (William Penn)

  1. 형제는 수족과 같고 부부는 의복과 같다. 의복 이 헤어졌을 경우 다시 새 것을 얻을 수 있으나, 수족이 끊어지면 잇기가 어렵다. (장자)

Anh em như thể tay chân, vợ chồng như áo quần. Nếu quần áo bị hỏng, bạn có thể lấy lại một cái mới, nhưng nếu các chi bị đứt lìa, rất khó để nối lại. (Trang Tử)

  1. 저녁 무렵 자연스렵게 가정을 생각하는 사람은 가정의 행복을 맛보고 인생의 햇볕을 쬐는 사람이다. 그는 그 빛으로 아름다운 꽃을 피운다 (베히슈타인)

Người nào buổi tối tự nhiên nghĩ về nhà là người đã nếm trải hạnh phúc mái ấm và đắm mình trong ánh nắng của cuộc đời. Anh ấy làm cho những bông hoa xinh đẹp nở rộ với ánh sáng đó. (Bechstein)

  1. 이 세상에 태어나 우리가 경험하는 가장 멋진 일은 가족의 사랑을 배우는 것이다. (조지 맥도날드)

Điều tuyệt vời nhất mà chúng ta trải nghiệm sau khi được sinh ra trên thế giới này là học được tình yêu thương của gia đình. (George McDonald)

  1. 가정은 누구나 “있는 그대로”의 가지를 표시할 수 있는 유일한 장소이다. (A.모루아)

Nhà là nơi duy nhất mà mọi người có thể thể hiện mọi thứ “như chúng vốn có”. (A. Morua)

  1. 가정이란 어떤한 형태의 것이든 인생의 커다란 목표이다. (J.G홀랜드)

Một gia đình, dưới bất kỳ hình thái nào, là mục tiêu rất lớn của cuộc sống. (J.G Hà Lan)

  1. 행복한 가정은 미리 누리는 천국이다 (R.브라우닝)

Một gia đình hạnh phúc là một thiên đường được tận hưởng trước (R. Browning)

  1. 마른 빵 한 조각을 먹으며 화목하게 지내는 것이, 진수성찬을 가득히 차린 집에서 다투며 사는 것보다 낫다. (성경)

Thà sống yên ổn trên một mẩu bánh mì khô còn hơn cãi cọ trong nhà đầy cao lương mỹ vị. (Kinh Thánh)

Hy vọng các bạn bạn có thể đồng cảm, hiểu được sâu sắc hơn về giá trị của Gia đình tác động đến bản thân như thế nào trong cuộc sống này nhé.

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.