Học hành căng thẳng rồi chúng ta cũng cần giải trí một tẹo chứ, chúng mình đã tổng hợp những từ vựng trong lời bài hát  네시 (4 O’CLOCK) – RM & V hy vọng sẽ giúp các bạn vừa thư giản vừa học từ mới một cách thoải mái nhất. Chúc các bạn nghe nhạc, học từ mới vui vẻ nhé!

  1. 날: Ngày
  2. 어느: Nào đó
  3. 달: Mặt trăng, vầng trăng
  4. 길다: Dài
  5. 편지: Lá thư
  6. 쓰다: viết
  7. 환하다: Sáng bừng
  8. 불촛: Nến, đèn cầy
  9. 켜다: Thắp
  10. 촛불을 켜다: Thắp nến
  11. 어스름하다: Chạng vạng
  12. 공원: Công viên
  13. 노래하다: Hát
  14. 이름모: Vô danh
  15. 새: Chim
  16. 이름모를 새: Chú chim vô danh
  17. 울다: Khóc
  18. 깊다: Sâu
  19. 밤: Ban đêm
  20. 노랫소리: Tiếng hát
  21. 걸음: Bước chân
  22. 한 걸음씩: Từng bước một
  23. 붉다: Đỏ, đỏ thắm
  24. 아침: Buổi sáng
  25. 따라서: Theo, đồng hành
  26. 데려오다: Dẫn đến, dắt theo
  27. 새벽: Bình minh, hừng đông, sớm mai, tinh mơ
  28. 지나가다: đi qua, lướt qua, thoảng qua, thoáng qua
  29. 잠: Giấc ngủ
  30. 들다: Vào
  31. 잠에 들: Vào giấc ngủ
  32. 함께하다: Cùng nhau, với nhau, có nhau
  33. 푸른빛: Ánh xanh dương
  34. 사라지다: Biến mất, tan biến, mất hút
  35. 적당히: Một cách phải chăng, một cách vừa phải
  36. 살아가다: Sống, sống tiếp
  37. 발맞추다: Nhịp bước
  38. 닳다: Hao mòn
  39. 태양: Mặt trời
  40. 숨: Hơi thở
  41. 막히다: bị ghì chặt, bị chặn, bị ngăn, bị bị
  42. 숨막히다: Nghẹt thở
  43. 세상: Thế gian
  44. 발가벗기다: Lột trần
  45. 어쩔 수 없이: Bắt buộc
  46. 달빛: Ánh trăng
  47. 아래: Dưới
  48. 흩어지다: Bị vương vãi
  49. 줍다: Nhặt, lượm lặt
  50. 아이: Con, đứa trẻ
  51. 지금: Bây giờ
  52. 눈: Đôi mắt
  53. 눈을 뜨다: Mở mắt
  54. 영화: Phim
  55. 대사: Câu thoại
  56. 달빛: Ánh trăng
  57. 푸르다: Sắc xanh

Chúng mình đã tổng hợp tất cả từ vựng trong bài hát 4 o’clock, chúc các bạn học tiếng Hàn qua bài hát 네시 (4 O’CLOCK) của RM & V vui vẻ, thoải mái nhé!

 

 

 

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.