Dưới đây là 50 câu cửa miệng của người Hàn thường sử dụng trong đời sống hàng ngày. Những ai mà đã xem phim Hàn thì chắc hẳn cũng không còn lạ gì khi nghe đến. Hãy cùng Dayhoctienghan điểm lại những câu nói quen thuộc đấy nhé!
- 무슨 일이 있어요? Có chuyện gì thế ?
- 오랜만이에요. Lâu rồi không gặp
- 잘 먹겠습니다. Mời mọi người ăn cơm.
- 뭐야? Cái gì?
- 어떻게 하죠? Làm sao đây?
- 왜요? Tại sao?
- 죽을래? Muốn chết không?
- 한잔할까? Đi nhậu không?
- 왜 그래 또? Lại gì nữa?
- 걱정하지 마세요.Đừng lo lắng mà.
- 절대 안 돼요. Tuyệt đối không được.
- 괜잖아요. Không sao đâu.
- 미치겠네. Điên mất thôi.
- 그렇구나! Ra là thế!
- 알겠어요.Tôi biết rồi.
- 모르겠어요.Tôi không biết.
- 안제? Bao giờ?
- 몇시? Mấy giờ?
- 뭘 하고 있어요? Đang làm gì đấy?
- 나도 그래요. Tôi cũng vậy
- 해 봐요. Làm thử xem sao
- 조심해요. Cẩn thận đấy
- 당연하지! Đương nhiên rồi
- 시간 있어요? Cậu có thời gian không?
- 와, 맛있겠다. Òa trông ngon ghê
- 배고파요. mình đói
- 뭐라고요? Bạn nói gì cơ?
- 힘내세요. Cố lên
- 축하해요. Chúc mừng nha
- 잘 가. Đi cẩn thận nha
- 싫어. Không thích
- 뻥치지마. Đừng chém gió nữa
- 화내지마. Đừng giận mà
- 웃지마. Đừng cười
- 그냥 농담이야. Đùa thôi mà
- 다행이네. Thật may
- 거짓말이야. Nói xạo
- 틀렸어. Sai rồi
- 천천히 하세요. Làm từ từ thôi
- 피곤해 죽겠어. Mệt chết đi được
- 그만해. Ngừng lại đi
- 잊지 마라. Đừng quên đấy
- 힘들어. Mệt quá
- 기다려 주세요. Xin hãy đợi
- 확실한가요? Chắc chắn không?
- 진정하세요. Bình tĩnh đi ạ
- 무서워요. Sợ quá
- 알려 줄게. Anh sẽ cho em biết
- 할 말이 없다. Cạn lời
- 고마워. Cảm ơn nhé