Dưới đây là 50 câu cửa miệng của người Hàn thường sử dụng trong đời sống hàng ngày. Những ai mà đã xem phim Hàn thì chắc hẳn cũng không còn lạ gì khi nghe đến. Hãy cùng Dayhoctienghan điểm lại những câu nói quen thuộc đấy nhé!

  1. 무슨 일이 있어요?  Có chuyện gì thế ?
  2. 오랜만이에요. Lâu rồi không gặp
  3. 잘 먹겠습니다. Mời mọi người ăn cơm.
  4. 뭐야? Cái gì?
  5. 어떻게 하죠? Làm sao đây?
  6. 왜요? Tại sao?
  7. 죽을래? Muốn chết không?
  8. 한잔할까? Đi nhậu không?
  9. 왜 그래 또? Lại gì nữa?
  10. 걱정하지 마세요.Đừng lo lắng mà.
  11. 절대 안 돼요. Tuyệt đối không được.
  12. 괜잖아요. Không sao đâu.
  13. 미치겠네. Điên mất thôi.
  14. 그렇구나! Ra là thế!
  15. 알겠어요.Tôi biết rồi.
  16. 모르겠어요.Tôi không biết.
  17. 안제? Bao giờ?
  18. 몇시? Mấy giờ?
  19. 뭘 하고 있어요? Đang làm gì đấy?
  20. 나도 그래요. Tôi cũng vậy
  21. 해 봐요. Làm thử xem sao
  22. 조심해요. Cẩn thận đấy
  23. 당연하지!  Đương nhiên rồi
  24. 시간 있어요? Cậu có thời gian không?
  25. 와, 맛있겠다. Òa trông ngon ghê
  26. 배고파요. mình đói
  27. 뭐라고요? Bạn nói gì cơ?
  28. 힘내세요. Cố lên
  29. 축하해요. Chúc mừng nha
  30. 잘 가. Đi cẩn thận nha
  31. 싫어. Không thích
  32. 뻥치지마. Đừng chém gió nữa
  33. 화내지마. Đừng giận mà
  34. 웃지마. Đừng cười
  35. 그냥 농담이야. Đùa thôi mà
  36.  다행이네. Thật may
  37. 거짓말이야. Nói xạo
  38. 틀렸어. Sai rồi
  39. 천천히 하세요. Làm từ từ thôi
  40. 피곤해 죽겠어. Mệt chết đi được
  41. 그만해. Ngừng lại đi
  42. 잊지 마라. Đừng quên đấy
  43. 힘들어. Mệt quá
  44.  기다려 주세요. Xin hãy đợi
  45. 확실한가요? Chắc chắn không?
  46. 진정하세요. Bình tĩnh đi ạ
  47. 무서워요. Sợ quá
  48. 알려 줄게. Anh sẽ cho em biết
  49. 할 말이 없다. Cạn lời
  50. 고마워.  Cảm ơn nhé
Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.