Hãy cùng Dạy học tiếng Hàn tổng hợp lại những biểu hiện dễ thấy trong hẹn hò yêu đương bằng tiếng Hàn nhé!

5 biểu hiện về hẹn hò bằng tiếng Hàn dễ thấy

1.~와 데이트하다; ~와 사귀다.  Hẹn hò với…

내 이상형이야. Anh ta là mẫu người lý tưởng của tôi

너는 왜 이렇게 재밌지? Sao cậu thú vị như vậy chứ?

저랑 데이트하실래요? Cậu có muốn hẹn hò cùng mình không?

나랑 사귈래? Quen anh nhé!

그와 데이트하는 건 언제나 설레어. Mình lúc nào cũng bối rối trong việc hẹn hò với anh ấy.

2. 사귀는 사람을 차다 Đá người đang quen; 차이다/ 차였다 Bị đá  

나 차였다. Mình bị đá rồi.

내가 걔 찼어. Tôi đã đá anh ta

난 왜 항상 차이지? Sao mình toàn bị đã ấy nhờ?

나 내 생일날 문자로 차였어. Mình đã bị đá bằng một dòng tin nhắn vào ngày sinh nhật.

3. ~와 화해하다 Làm hòa với…Kiss and make up 

우리 화해하자. Chúng ta làm hòa đi!

너 남친이랑 화해했어? Cậu làm hòa với bạn trai cậu chưa?

너희들 이제 그만 화해하지 그래? Vậy sao các cậu không làm luôn bậy giờ đi?

걔들 엄청 크게 싸우고 금방 화해했어. Họ có một cuộc cãi vã vô cùng nghiêm trọng và nhanh chóng làm hòa.

4. ~을 바람맞히다 Bị thất hẹn, bị cho leo cây

너 또 나 바람맞히기만 해 봐. Anh tốt nhất đừng để em leo cây lần nữa. Anh thử cho em leo cây lần nữa đi.

걔가 날 바람맞히다니 어이없다. Tôi đờ đẫn vì không ngờ anh ấy cho mình leo cây.

5. A에게 B를 소개해 주다. Giới thiệu/ làm mai B cho A

나 네 친구 좀 소개해 줘. Làm mai tôi cho bạn ông đi chứ.

나 소개팅해 줄 친구 없어? Có ai không làm mai tôi đi ông.

걔 제일 친한 친구를 내게 소개팅해 줬어. Cô ấy làm mai bạn thân nhất của cô ấy cho tôi.

Hy vọng các bạn sẽ thấy quen thuộc với những tình huống trên khi muốn hẹn hò hay đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó bằng tiếng Hàn nhé!

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.