Khi tất bật lo thủ tục bay mà hiểu hết được những vấn đề đang diễn ra thì thật tuyệt đúng không nào. Hãy cùng Dạy học tiếng Hàn Newsky tìm hiểu những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn ở sân bay để chuyến bay được suôn sẻ nhé!
Tình huống giao tiếp tiếng Hàn ở Sân bay thường gặp
환승할 때 – Chuyển tiếp – Transit/ transfer
-
비행기에서 내렸다가 급유나 점검 후 같은 비행기를 다시 타는 것. Xuống khỏi máy bay và lên lại chuyến bay tương tự sau khi cung cấp hay rà soát
-
내리실 때 통행 카드를 받아주세요. Khi xuống máy bay, quý khách vui lòng nhận card thông hành/ nối chuyến
-
출발은 몇 시인가요? Mấy giờ chuyến bay xuất phát ạ.
-
8시 30부입니다. 8:30 ạ.
-
갈아타시는 승객분들께서는 대합실에서 기다리주시기 바랍니다. Những hành khách chuyển tiếp vui lòng đợi ở phòng chờ.
-
탑승은 몇 시부터 시작되나요? Lên máy bay bắt đầu lúc mấy giờ?
-
여기서 얼마나 기다려야 아죠? Tôi phải đợi bao lâu ạ?
-
갈아타는 곳이 어디인가요? Quẩy thủ tục nối tuyến ở đâu ạ?
-
비행기를 다른 비행기로 바꿔타는 것 việc thay đổi máy bay này thành máy bay khác. transfer
-
다낭 행 아시아나 항공은 42번 게이트로 탑승해 주십시오. Xin những hành khách của Asiana airlines đi Đà Nẵng vui lòng đến cửa 42 để lên máy bay.
-
몇 번 게이트로 가야 하나요? Tôi phải đi cổng số mấy?
-
탑승 시간은 2시 20분입니다. Giờ lên máy bay là 2:30 ạ.
-
갈아탈 비행기를 놓친 거 같아요. Tôi nghĩ tôi bị nhỡ chuyến bay chuyển tiếp rồi.
-
비행기가 서울에서 지연돼서 연결 비행기를 놓쳤어요. Do chuyến bay bị delay ở Seoul nên tôi bị lỡ chuyến bay chuyển tiếp.
-
영어 하는 직원분이 있나요? Có nhân viên nào có thể nói tiếng Anh không ạ?
-
최대한 빨리 가야돼요. Tôi cần đi nhanh nhất có thể ạ.
입국심사 – Kiểm soát nhập cảnh – Immigration
-
여권 좀 보 여주시겠어요? Vui lòng xuất trình hộ chiếu ạ.
-
여기 있습니다. Đây ạ/ của chị đây.
-
방문 목적이 뭡니까? Mục đích đến đây là gì ạ?
-
그냥 여행하러 왔어요. Chỉ du lịch thôi ạ.
-
친척 방문하러 왔어요. Thăm họ hàng ạ.
-
관광이에요. Đến tham quan ạ.
-
휴가차 왔습니다. Tôi đến nghỉ lễ ạ.
-
출장 왔습니다. Tôi đi công tác.
-
어디에서 오셨어요? Bạn đến từ đâu?
-
한국에서 왔어요. Tôi đến từ Hàn Quốc.
-
얼마나 계실 건가요? Bạn sẽ ở lại trong bao lâu?
-
10일 동안 머물 거예요. Tôi sẽ ở lại trong 10 ngày.
-
5일이요. Khoảng 5 ngày.
-
첫 방문이신가요? Bạn đến lần đầu đúng không ạ?
-
네 처음이에요. Vâng, lần đầu ạ.
-
아니요, 이번에 아홉번째예요. Không ạ, tôi đi 9 lần rồi.
-
어디에서 묵을 건가요? Bạn sẽ ở lại đâu?
-
뉴 월드 호텔에 묵을 거예요. Tôi sẽ ở lại khách sạn New World
-
친구네 집에서요. Ở lại nhà bạn tôi ạ
-
돌아가는 표는 갖고 계십니까? Bạn có vé khứ hồi không?
-
당연하죠. 갖고 있어요. Đương nhiên rồi, tôi đang cầm đây ạ.
수하물 찾기 – Lấy hành lý – Baggage claim
-
실례합니다. 수하물 찾는 곳이 어디인가요? Xin lỗi, cho hỏi khu vực nhận hành lý ở đâu ạ?
-
항공사에서 제 가방을 잃어버린 것 같습니다. Tôi nghĩ hãng hàng không đã làm mất túi của tôi
-
제 짐이 아직 안 나왔어요. Hành lý của tôi vẫn chưa ra.
-
짐이 어떻게 생겼는지 말씀해주시겠어요? Cho tôi biết hành lý trông như thế nào ạ?
-
제 짐을 찾으시면 전화 부탁드릴게요. Làm ơn gọi cho tôi ngay khi tìm thấy nhé!
-
더 기다릴 수 없는데, 찾으면 제가 묵는 호텔로 보내주실 수 있나요? Tôi không đợi thêm được nữa, khi nào thấy có thể gửi đến khách sạn tôi ở luôn được không?
-
항공사 직원 좀 불러주시겠어요? Phiền anh gọi nhân viên sân bay được không ạ?
-
짐이 파손되었어요. Hành lý của tôi đã bị phá hỏng rồi ạ.
세관 검사. 세관 신고 – Khai báo cổng thuế quan, thủ tục hải quan về khai báo xuất nhập cảnh – Custom declaration
-
세관 신고할 물건이 있습니까? Có đồ gì cần khai báo không ạ?
-
아니요, 없어요. Không có ạ
-
네, 있어요. Dạ có
-
담배 한 보루가 있습니다. Có một hộp thuốc lá ạ.
-
가방 좀 열어주시겠어요? Vui lòng mở túi ra một chút ạ?
-
가방 안에 뭐가 들어있습니까? Cái gì ở trong túi kia ạ
-
그냥 제 개인용품들뿐이에요. Chỉ là đồ dùng cá nhân thôi ạ.
-
이거 신고해야 하는 건가요? Tôi có cần báo cái này không?
-
이건 뭡니까? Cái này là gì?
-
친구 줄 한국 음식이에요. Đây là đồ ăn Hàn Quốc cho bạn của tôi.
배웅할 때 인사 – Tiễn chân – See off
-
항상 건강하시길 빌어요. Chúc mọi người khỏe mạnh.
-
곡 다시 만나기를 바랍니다. 평안한 여행길 빌어요. Sớm gặp lại, chúc bạn thượng lộ bình an
-
항상 보고 싶군요. Tôi sẽ luôn nhớ đến bạn.
-
배웅 해주셔서 고맙습니다. Cảm ơn các bạn đã đến tiễn tôi
-
도착할 때 전화해 주세요. Đến nơi nhớ gọi điện nhé!
Hy vọng qua những Tình huống giao tiếp tiếng Hàn ở Sân bay sẽ giúp các bạn có thể thoải mái hơn khi có việc cần đến hay du lịch Hàn Quốc nhé!