Bên cạnh thành ngữ, Quán ngữ trong Tiếng Hàn cũng là những cụm từ, câu nói được sử dụng theo tập quán từ xưa và được ghép lại từ các từ đơn, nhưng ý nghĩa lại không giống như ý nghĩa của các từ để ghép, và Quán ngữ cũng được sử dụng rất nhiều khi người Hàn giao tiếp. Đặc biệt chúng còn mang nhiều ý nghĩa thú vị, sâu xa.
1. 귀가 얇다
=> Dễ tin người
2. 귀가 어둡다
=> Đa nghi/ Nặng tai, lãng tai
3. 입이 무겁다
=> Kín miệng
4. 입이 가볍다
=> Nhiều chuyện
5. 입을 모으다
=> Nói ý kiến giống nhau
6. 눈이 높다
=> Kén chọn, tiêu chuẩn cao
7. 눈에 있다
=> Quen mắt
8. 마음을 먹다
=> Quyết tâm
9. 마음을 잡다
=> Quyết tâm
10. 마음을 놓다
=> Yên tâm, yên lòng
11. 마음을 쓰다
=> Quan tâm, chú ý đến…
12. 마음을 굳히다
=> Quyết tâm, quyết chí
13. 마음은 굴뚝 같다
=> Khao khát, thầm muốn ở trong lòng
14. 마음에 들다
=> Vừa lòng, vừa ý
15. 마음에 걸리다
=> Vướng víu trong lòng, cảm thấy điều bất an.
16. 마음에 없는 말
=> Lời nói dối trong lòng, nói dối
17. 마음에 차다
=> Thỏa mãn, vừa ý
18. 눈에 들다
=> Vừa ý, vừa lòng
19. 마음을 비우다
=> Rũ sạch lòng, trút nhẹ lòng
20. 입에 맞다
=> Vừa miệng
21. 입이 짧다
=> Kén ăn
22. 입에 맞는 떡
=> Bánh vừa miệng
23. 발이 넓다
=> Người có quan hệ rộng
24. 발을 끊다
=> Tuyệt giao, cắt đứt quan hệ
25. 발을 구르다
=> Tiếc nuối, hối tiếc
26. 손이 크다
=> Rộng rãi, phóng khoáng
27. 손이 모자라다
=> Thiếu nhân lực
28. 손을 놓다
=> Thôi việc, nghỉ việc
29. 한 잔을 하다
=> Uống 1 ly, làm 1 ly
30. 한 잔을 걸치다
=> Uống 1 ly, làm 1 ly
31. 잔을 올리다
=> Mời rượu, dâng rượu
32. 한턱을 내다
=> Chiêu đãi
33. 한턱을 쓰다
=> Chiêu đãi
34. 가슴을 울리다
=> Làm cảm động,làm xúc động
35. 가슴을 태우다
=> Lo lắng vô cùng, lo cháy ruột cháy gan
36. 나이가 아깝다
=> Không chính chắn như lứa tuổi
37. 날이 새다
=> Việc thành công cốc, việc hỏng
38. 다리를 놓다
=> Làm trung gian, làm mối
39. 달이 차다
=> Đến kỳ sinh nở, 9 tháng 10 ngày
40. 사랑에 빠지다
=> Sa vào bẫy tình
Trên đây là 40 Quán dụng ngữ được người Hàn sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. Chúng đều là những Quán dụng ngữ chứa những từ vựng Tiếng Hàn quen thuộc đúng không nào? Chúc bạn sớm học thuộc và sử dụng được những Quán dụng ngữ Tiếng Hàn này. Chắc chắn bạn sẽ làm người bản ngữ bất ngờ vì sự am hiểu Tiếng Hàn của mình đấy!