Học từ vựng theo cụm từ là một cách học không hề mới những vô cùng hiệu quả. Hôm nay dayhoctienghan.edu.vn sẽ giúp bạn học 50 cụm từ vựng tiếng Hàn thông dụng người học tiếng Hàn nhất định phải biết.
50 cụm từ vựng tiếng Hàn thông dụng
쇠귀에 경읽기 | Nước đổ đầu vịt |
빈 수레가 더 요란하다 | Thùng rỗng kêu to |
산해진미 | Sơn hào hải vị |
금지옥엽 | Lá ngọc cành vàng |
유명무실 | Hữu danh vô thực |
불로장생 | Trường sinh bất lão |
삼삼오오 | Tụm năm tụm ba |
기사회생 | Cải tử hoàn sinh |
병 주고 약 주다 | Vừa đấm vừa xoa |
이심전심 | Tâm đầu ý hợp |
일편단심 | Một lòng một dạ |
자문자답 | Tự hỏi tự trả lời |
동고동락 | Đồng cam cộng khổ |
일문일답 | Hỏi gì đáp nấy |
발이 넓다 | Quan hệ rộng |
도둑이 제 발 저리다 | có tật giật mình |
두 다리를 걸치다 | Bắt cá hai tay |
결자해지 | Tự làm tự chịu |
선견지명 | Nhìn xa trôn rộng |
각골난망 | Khắc cốt ghi tâm |
인과응보 | Gieo gió gặt bão |
눈에는 눈, 이에는 이 | Ăn miếng trả miếng |
약육강식 | Cá lớn nuốt cá bé |
반신반의 | Bán tín bán nghi |
옷이 날개다 | Người đẹp vì lụa |
용두사미 | Đầu voi đuôi chuột |
시작이 반이다 | Vạn sự khởi đầu nan |
누워서 침 뱉기 | Gậy ông đập lưng ông |
꼬리가 길면 밟힌다 | Đi đêm lắm có ngày gặp ma |
소 잃고 외양간 고친다 | Mất bò mới lo làm chuồng |
식은 죽 먹기/ 누워서 떡 먹기 | Dễ như trở bàn tay |
금강산도 식후경 | Có thực mới vực được đạo |
강산일변 | Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời |
싼 것이 비지떡 | Tiền nào của nấy |
바람을 맞다 | Bị cho leo cây |
바람을 피우다 | Trăng gió, ngoại tình |
가는 말이 고와야 오는 말이 곱다 | Lời nói chẳng mất tiền mua. Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau |
눈코 뜰 새 없다 | Bận tối mắt tối mũi |
가재는 게 편이라 | Tôm đồng thì về phe cua |
갈수록 태산 | Càng đi càng thấy thái sơn |
원수는 외나무다리에서 만난다 | Oan gia ngõ hẹp |
국리민복 | Ích nước lợi dân |
쥐구멍에도 볕 들날 있다 | Không ai giàu ba họ không ai khó ba đời |
뛰는 놈 위에 나는 놈 있다 | Vỏ quýt dày có móng tay nhọn |
계란으로 바위치기 | Trứng chọi đá |
일촉즉발 | Ngàn cân treo sợi tóc |
우물 안의 개구리 | Ếch ngồi đáy giếng |
티끌 모아 태산이다 | Góp gió thành bão |
구사일생 | Thập tử nhất sinh |
만사여의 | Vạn sự như ý |