Giải Bóng đá Vô địch Thế giới Qatar 2022 đang đi đến những vòng cuối và diễn ra vô cùng hấp dẫn. Hàn Quốc đã tạo nên kỳ tích khi tiếp bước cùng Nhật Bản vào vòng 1/8. “Đó không chỉ là niềm tự hào, mà còn là thực lực của đại diện châu Á”. Hãy cùng Dạy học tiếng Hàn Newsky đọc qua những tiêu đề báo về các trận đấu làm nên lịch sử vừa qua nhé!

Tiếng Hàn về Thể thao qua tiêu đề báo World Cup Qatar

  • 20한.월드컵에 이어 16강에서 좌절한 것만 번째인데 다시 4뒤를 기약했습니다. Tiếp theo kỳ World Cup Hàn – Nhật  20 năm trước, lần thứ 4 thất bại tại vòng 16 đội, lại hẹn 4 năm sau nữa.

좌절하다: thất bại giữa chừng, thất vọng

  • 세계적인 강팀 독일과 스페인을 연달아 물리치고도 이렇게 8진출에 실패하자 일본 팬들은 탄식을 내뱉었습니다. Người hâm mộ Nhật Bản thở dài khi không thể tiến vào tứ kết dù đã liên tiếp đánh bại các đội mạnh thế giới là Đức và Tây Ban Nha.

강팀: đội mạnh; 독일과 스페인: Germany, Spain; 물리치다: đánh bại, vượt lên; 탄식을 내뱉다: thở dài

  • 승부차기에 엇갈린 희비…일본은 눈물, 크로아티아는 또 PK승. Vui buồn lẫn lộn trong loạt sút luân lưu… Nước mắt của Nhật Bản, một chiến thắng PK nữa của Croatia

PK: Penalty Kick – cú phạt đền 11m; 승부차기: đá luân lưu

  • 도하의 기적’ 한국, 포르투갈 꺾고 12만에 16진출Kỳ tích Doha’ Hàn Quốc đánh bại Bồ Đào Nha để lần đầu tiên sau 12 năm vào vòng 16 đội

Doha thủ đô Qatar; 꺾다: quật ngã, chiến thắng

  • 여야 ‘16진출’ 축하…“극적 역전승”, “기적 같은 결과” Chính đảng và đảng đối lập “Chúc mừng các bạn đã lọt vào vòng loại trực tiếp…” “Chiến thắng lội ngược dòng đầy kịch tính”, “Một kết quả thần kỳ”

역전승: trận chiến thắng ngược dòng; 여야: chính đảng và đảng đối lập

  • 한국, 최강 브라질에 완패…8좌절 Hàn Quốc, bị đánh bại bởi Brazil mạnh nhất… thất bại vào tứ kết

최강: mạnh nhất; 완패: thua đậm, hoàn toàn thất bại

  • 월드컵 여정 끝났지만, 한국축구 ‘무한 가능성’ 확인 Hành trình World Cup đã kết thúc, nhưng bóng đá Hàn Quốc khẳng định ‘khả năng vô hạn’

여정: hành trình

  • 아쉬운 슈팅 손흥민 ‘끝까지 마스크 투혼’ Cú sút tiếc nuối của Son Heung-min ‘Mặt nạ tinh thần chiến đấu đến cùng’

슈팅: sự ghi bàn, cú sút – shooting; 투혼: tinh thần quyết chiến

  • 월드컵 여정 마무리 말말말 “응원에 감사합니다” Dừng lại hành trình World Cup, lời nói sau hết “Cảm ơn sự cổ vũ động viên”

  • 주장 손흥민’ 브라질전 모아보기…“고개 숙이지 마세요” ‘Đội trưởng Son Heung-min’ trong trận gặp Brazil… “Đừng cúi đầu xuống”

주장: đội trưởng; 모아보기: trận đấu gặp ..; 고개 숙이지 마세요: đừng cúi đầu; 당당하게 맞서라! Hãy ngẩng cao đầu!

  • 눈시울 붉힌 손흥민 “선수들 고생했고, 팬들에 죄송” Son Heung-min đỏ hoe mắt “Các cầu thủ đã chiến đấu gian khổ, và xin lỗi người hâm mộ”

눈시울: tròng mắt; 붉히다: đỏ lên, đỏ ra.

  • 여기가 댄스 경연 대회? “상대 팀에 대한 존경심 없는 행위”. Đây có phải là một cuộc thi nhảy không? “Hành động không tôn trọng đội đối phương”

경연: sự tranh tài, cuộc tranh tài, sự tranh đua; 상대 팀: đội bạn

  • 손흥민 히샤를리송 ‘동지에서 적으로!’ Son Heung-min Hischarlisson ‘Từ đồng đội thành đối thủ!

동지: đồng chí, đồng đội = 절친한 동료: đồng đội thân thiết; : địch, đối thủ, kẻ thù

  • 월드컵 탈락에 눈물 쏟는 아들 꼬옥 안아준 슈체스니. Szczesny ôm chặt con trai tuôn nước mắt sau khi bị loại khỏi World Cup

탈락: sự bị loại khỏi, sự bị trượt, việc bị rớt khỏi; 눈물 쏟다: tuôn/ đổ nước mắt, bật khóc; 꼬옥 안아주다: ôm chặt

  • 쏘니, 넣었어!” 카타르 월드컵 득점 성공한 케인…잉글랜드.Sonny, tôi đã ghi một bàn thắng!” Kane ghi bàn thắng đầu tiên tại World Cup ở Qatar… nước Anh

골 넣다: ghi bàn; 득점: sự ghi điểm thắng; sự có được điểm số; 잉글랜드: Nước Anh; Anh Quốc

  • 역시 붉은악마!”…한국-우루과이전 ‘시끄러운 경기 1위’ “Quả nhiên là Quỷ Đỏ!”… Hàn Quốc-Uruguay ‘ồn ào tranh ngôi nhất bảng’

붉은악마: Quỷ Đỏ Red Devils. Tên gọi những cổ động viên, CLB Fan hâm mộ bóng đá Hàn Quốc

  • 네이마르가 돌아왔다!’…브라질, 체력도 완충 ‘Neymar đã trở lại!’… Brazil, thể lực sung mãn

체력 완충: thể lực sung mãn

  • 브라질 개인기와 체력 고갈에 좌절된 8강행 Brazil tiến vào tứ kết thất vọng vì kỹ năng cá nhân và thể lực kiệt quệ

체력 고갈: thể lực kiệt quệ

  • 메시, 1000번째 경기서 ‘토너먼트 골’…아르헨 8Messi, “Bàn thắng đầu tiên ở vòng đấu loại”trong trận đấu thứ 1000 trong sự nghiệp của anh… Argentina vào tứ kết

토너먼트: vòng đấu loại trực tiếp. Vòng 1/8 tournament

  • 골에 엇갈린 희비…수아레스는 ‘눈물’ Vui buồn lẫn lộn của giữa một bàn thắng … ‘nước mắt’ của Suarez

  • 대통령, 벤투손흥민 통화…손흥민 “나라 위해 바치겠단 생각” Tổng thống Yoon, cuộc gọi đến HLV Bento và Son Heung-min … Son Heung-min “Sẽ sẽ cống hiến hết mình cho đất nước”

몸 바치다: vùi mình, dâng hiến hết mình

  • 음바페, 메시 빛났다, 16강 대진표도 완성 Mbappe, Messi tỏa sáng, hoàn thành vòng 16 đội

  • 손흥민-호날두 ‘엇갈린 희비’ Son Heung-min và Ronaldo ‘vui buồn lẫn lộn’

엇갈린 희비: vui buồn lẫn lộn

  • 메시, 1000번째 경기서 ‘토너먼트 골’…아르헨 8Messi, “Bàn thắng đầu tiên ở vòng đấu loại” trong trận đấu thứ 1000 trong sự nghiệp của anh… Argentina vào tứ kết

토너먼트: vòng đấu loại trực tiếp. Vòng 1/8 tournament

  • 졌지만 빛난 태극전사들의 90분. 90 phút của những chiến binh Thái cực, thua cuộc nhưng tỏa sáng

태극전사: Chiến sỹ màu cờ sắc áo. Taeguk Warriors (태극: thái cực, quốc kì Hàn, 전사: chiến sĩ)

  • 여기가 댄스 경연 대회? “상대 팀에 대한 존경심 없는 행위”. Đây có phải là một cuộc thi tranh tài nhảy không? “Hành động không tôn trọng đội đối phương”

경연: sự tranh tài, cuộc tranh tài, sự tranh đua; 상대 팀: đội bạn

  • 월드컵 8대진표 확정돴다. Đã xác định được bảng đấu Tứ kết WC

  1. 16강: vòng loại trực tiếp, vòng 16 đội
  2. 8강: (trận) tứ kết
  3. 3,4위전: trận tranh 3,4
  4. 준결승: trận bán kết
  5. 결승: trận chung kết
  6. 우승팀: quán quân/ đội vô địch
  7. 준우승팀: á quân/ đội về nhì
  8. 대파/ 대패: thắng đậm/ thua đậm
  9. 두 골 넣다: lập cú đúp
  10. 자살골을 넣었다: ghi bàn phản lưới nhà
  11. 결승골을 넣다:ghi bàn thắng quyết định
  12. 헤딩로 골을 넣다: ghi bàn bằng cú đánh đầu

Hy vọng với bài viết trên, Dạy học tiếng Hàn sẽ giúp các bạn cập nhật những tiêu đề báo thể hiện trọn vẹn cảm xúc và tinh thần của bóng đá. Chúc các bạn học hiệu quả nhé!

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.