Tiếp tục cùng Dạy học tiếng Hàn tìm hiểu tiếp từ vựng về cuộc sống hằng ngày với chủ đề Gội đầu 머리 감기 và Rửa mặt 세수하기 nhé!
머리를 빗다 là chải đầu, hy vọng các bạn sẽ cùng Dạy học tiếng Hàn Newsky nhớ thêm nhiều từ vựng nhé!
Tiếp tục cùng Dạy học tiếng Hàn tìm hiểu tiếp từ vựng về cuộc sống hằng ngày với chủ đề Gội đầu 머리 감기 và Rửa mặt 세수하기 nhé!
1. 머리를 감다 | gội đầu |
2. 거품이 나다 | ra bọt, tạo bọt |
3. 머리를 물로 적시다 | dấp nước, làm ẩm, làm ướt tóc |
4. 샤푸가 다 떨어지다 | hết xà bông |
5. 샤푸를 짜다 | bóp, vặn xà bông |
6. 머리를 숙이고 감다 | cúi và gội đầu |
7. 샤푸를 덜다 | đổ xà bông ra |
8. 두피를 나사지다 | massage da đầu |
9. 두피를 문지르다 | cọ xát da đầu, cọ rửa |
10. 머리를 빗다 | chải đầu |
11. 눈에 샤푸가 들어가다 | xà bông vào mắt |
12. 머리카락이/ 머리가 빠지다 | rụng tóc |
13. 머리를 말리다 | sấy tóc |
14. 세수를 하다 | rửa mặt |
15. 물을 받다 | lấy nước, đổ đầy nước |
16. 얼굴을 문지르다 | cọ, chà xát mặt |
17. 화장솜으로 닦아 내다 | chùi bằng bông tẩy trang |
18. 세안제를 손바닥에 덜다 | chấm một ít/ đổ sữa rửa mặt ra lòng bàn tay |
19. 화장을 지우다 | tẩy trang |
20. 거품을 내다 | tạo bọt |
21. 물을 틀다 | mở nước |
22. 거울을 보다 | soi gương |
23. 눈을 감다 | nhắm mắt |
24. 얼굴에 물을 묻히다 | tạt nước lên mặt |
25. 비누를 문지르다 | thoa/ chà xà bông |
26. 수건으로 얼굴을 닦다 | lau mặt bằng khăn |
27. 물로 헹구다 | rửa/ súc/ giũ bằng nước |
머리를 빗다 là chải đầu, hy vọng các bạn sẽ cùng Dạy học tiếng Hàn Newsky nhớ thêm nhiều từ vựng nhé!