Tiền tệ là thứ chúng ta sử dụng hàng ngày, còn số đếm là những điều cơ bản bạn cần phải biết khi bắt đầu học tiếng Hàn. Cùng nhau học các từ vựng tiếng Hàn về tiền tệ – số đếm để trở nên “xịn xò” hơn nhé các bạn!
돈: tiền
동전: tiền xu
지폐: tiền giấy
달러: USD ($)
일본 엔(JPY): yên Nhật
런민비: nhân dân tệ
수표: ngân phiếu
잔돈: tiền lẻ
환전: đổi tiền
신용카: thẻ tín dụng
직불카드: thẻ ghi nợ
선불카드: thẻ trả trước
국제현금카드: thẻ thanh toán quốc tế
환율: tỷ giá hối đoái
현금: tiền mặt
지갑: ví tiền
수포: séc
통장: sổ tiết kiệm
도장 :con dấu
입금 :nạp tiền
출금 :rút tiền
계좌번호: số tài khoản
비밀번호 : số bí mật
현금카드 : thẻ tiền mặt
헌금자동입촐금기 : máy rút tiền tự động
계좌 이체 :chuyển tiền qua tài khoản
잔액 조회 :kiểm tra tiền dư
통장 정리 : kiểm tra sổ tiết kiệm
예금하다 : gửi tiền vào ngân hàng
송금하다 : chuyển tiền
환전하다 : đổi tiền
수입 : thu nhập
대출하다 : vay tiền
통장을 개설하다 : mở sổ tài khoản
적금을 들다 : gửi tiết kiệm định kì
지출 : chi trả , khoản chi
인터넷뱅킹을 하다 : giao dịch nㅎân hàng qua mạng
텔레뱅킹을 하다 : giao dịch ngân hàng qua phương tiện truyền thông
돈세탁: rửa tiền
돈더미: đống tiền
돈놀이: cho vay tiền nặng lãi
돈벼락: khoản tiền từ trên trời rơi xuống
Từ vựng tiếng Hàn về Số Đếm
Số đếm Hán-Hàn – Dùng chỉ ngày tháng, số, phút, giây, tiền tệ, số điện thoại
0: 영, 공
1: 일
2: 이
3: 삼
4: 사
5: 오
6: 육
7: 칠
8: 팔
9: 구
10: 십
11: 십일
20: 이십
100: 백
1.000: 천
10.000: 만
Số đếm thuần Hàn: Dùng khi đếm đồ vật, giờ và con người.
한나 (한): 1
둘 (두): 2
셋 (세): 3
넷 (네): 4
다섯: 5
여섯: 6
일곱: 7
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한나 (열한): 11
스물 (스무): 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
여순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
백: 100
천: 1.000
만: 10.000
>> Xem thêm: Hàn Quốc ban bố luật bảo vệ quyền lợi trẻ em
>> Xem thêm: Những điều bất ngờ về Internet Hàn Quốc
Sau bài viết Từ vựng tiếng Hàn về tiền tệ – số đếm này, chắc hẳn bạn sẽ hiểu rõ hơn về cách đọc và viết tiền tệ – số đếm trong tiếng Hàn, cũng như sử dụng khi đi du lịch Hàn Quốc / giao dịch với người Hàn…