Tiếp theo bài viết từ vựng tiếng Hàn về trường học của chúng mình thì bài viết này Dạy học tiếng Hàn chúng mình sẽ tổng hợp thêm các từ vựng về các thiết bị trong trường học. Các bạn cùng tham khảo nhé!
Tiếng Hàn về Các địa điểm trong Trường Học:
- 학생 상담소: Phòng tư vấn sinh viên
- 연구실 / 실험실: Phòng thí nghiệm
- 학과 사무실: Văn phòng khoa
- 강의실: Phòng học
- 교수 연구실: Phòng giáo sư
- 미술실: Phòng mỹ thuật
- 음악실: Phòng âm nhạc
- 무용실: Phòng múa
- 세미나실: Phòng hội thảo
- 탈의실: Phòng thay đồ
- 샤워실: Nhà tắm
- 화장실: Nhà vệ sinh
- 학생 회관: Hội quán sinh viên
- 학생 식당: Căn tin
- 강당: Hội trường
- 동아리 방: Phòng sinh hoạt câu lạc bộ
- 서점: Hiệu sách
- 문방구: Văn phòng phẩm
- 농구 코트: Sân bóng rổ
- 수영장: Hồ bơi
- 테니스 코트: Sân tennis
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Trường Học
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Nông Nghiệp
Từ vựng Các thiết bị, đồ dùng trong trường học:
- 책상: Bàn học
- 의자: Cái ghế
- 필통: Hộp bút
- 연필: Bút chì
- 볼펜: Bút bi
- 펜: Bút mực
- 색연필 : Bút màu
- 자: Thước kẻ
- 초크: Phấn
- 지우개: Cục tẩy
- 칠판: Bảng đen
- 공책: Tập, vở
- 책: Sách
- 교과서: Sách giáo khoa
- 그림책: Sách tranh
- 책가방: Cặp sách
- 교복: Đồng phục
- 컴퓨터: Máy vi tính
- 투사기: Máy chiếu
- 교단: Bục giảng
- 마이크: Micro
- 선풍기: Quạt máy
- 에어컨: Máy điều hòa
- 확성기: Cái loa
- 그림붓: Cọ vẽ
- 팔레트: Bảng màu, tấm pha (pha trộn màu nước khi vẽ tranh)
- 가위: Cái kéo
- 풀: Hồ, keo
- 계산기: Máy tính
- 메모지: Giấy nhớ, giấy note
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về những vật dụng trong Gia Đình
Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn về thiết bị được dùng trong trường học. Hi vọng sẽ giúp ích cho bạn, chúc các bạn thành công.