Hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về một chuyên ngành mới, đó là từ vựng tiếng Hàn trong lĩnh vực Nhà hàng. Việc sở hữu vốn từ vựng trong chuyên ngành này sẽ giúp bạn có nhiều lợi thế khi muốn phát triển ở lĩnh vực này. Cùng dayhoctienghan.edu.vn học thuộc những từ vựng cơ bản này để dùng khi cần nhé!

Từ vựng tiếng Hàn trong lĩnh vực Nhà hàng

한국어 Tiếng Việt
식당 Quán ăn
술집 Quán rượu
레스토랑 Nhà hàng
예식장 Nhà hàng tiệc cưới
영수증 Hoá đơn
관리 Quản lý
요리사 Đầu bếp
주방장 Bếp trưởng
식당 직원 Nhân viên phục vụ nhà hàng
바텐더 Nhân viên pha chế
출납원 Nhân viên thu ngân
메뉴 Thực đơn
음식 Món ăn
한식 Món ăn Hàn Quốc
양식 Món tây
주식 Món ăn chính
후식 Món tráng miệng
전채 Món khai vị
갈비 Thịt sườn
Cơm
Canh
쌀국수 Bún, mì
Gỏi
생선회 Gỏi cá
불고기 Thịt bò xào
삼계탕 Gà hầm sâm
삼겹살 Thịt ba chỉ
된장찌개 Canh đậu tương
김치찌개 Canh kim chi
반찬 Món ăn kèm
쌈무 Cải cuốn
파저리 Hành trộn
음료수 Nước uống
광천수 Nước khoáng
주스 Nước ép
레몬수 Nước chanh
그릇 Cái bát
Cái ly
접시 Cái dĩa
젓가락 Đũa
숟가락 Muỗng
물수건 Khăn ướt
빨때 Ống hút
앞치마 Tạp dề
오프너 Cái mở nắp chai
쟁반 Cái khay
연탄 Than
불판 Vỉ nướng
집게 Kẹp gắp thịt
성냥 Diêm
라이터 Cái bật lửa
재떨이 Gạt tàn
차려주다 Phục vụ
요리하다 Nấu ăn
주무하다 Gọi món
상을 차리다 Bày bàn ăn
지불하다 Trả tiền
계산하다 Thanh toán
잡다 Cầm
켜다 Đốt, thắp

>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn ngành kinh tế thông dụng nhất

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.