Khi niềm tin không đủ lớn hay ngã lòng yếu đuối mà nhận được sự khích lệ động viên thì sẽ trở nên tự tin mạnh mẽ hơn rất nhiều, và khi bản thân trao đi lời động viên đúng lúc cũng khiến mình trở nên đáng giá. Hãy cùng Dạy học tiếng Hàn tìm hiểu những lời khích lệ đầy giá trị bằng tiếng Hàn nhé!
Những câu Khích lệ ấm lòng bằng tiếng Hàn
-
난 항상 네 편이야. Tôi luôn bên bạn mà
-
너를 응원 해. Tôi ủng hộ anh
-
너에게도 좋은 날이 올 거야. Rồi một ngày tươi đẹp sẽ đến với với bạn thôi
-
우울해하지 마. Đừng ngã lòng
-
마음 편하게 가지구. Thoải mái đi. Hãy bình tĩnh
-
포기하지 말아. Đừng bỏ cuộc
-
네 노력에 대한 보상을 받을 날이 올거야. Mọi nỗ lực của bạn một ngày nào đó sẽ được đền đáp thôi.
-
힘을 내보자. Cố lên nào
-
계속 열심히 하자. Tiếp tục nỗ lực nào
-
참고 견뎌 보자. Hãy cố chịu đựng và kiên nhẫn nào. Cố gắng tiếp tục, kiên nhẫn chờ (vào thời điểm khó khăn
-
난 네가 너무 자랑스러워. Tôi rất tự hào về bạn
-
너무 낙심하지 마. Đừng quá tổn thương
-
나는 네가 잘 될 거라 확신 해. Tôi chắc chắn bạn sẽ làm tốt mà
-
한계 란없는 거야. Không có giới hạn. Điều gì cũng có thể thực hiện được.
-
행운을 빌어. Chúc may mắn nhé!
-
해보지 않으면 모르는거야. Bạn sẽ không bao giờ biết được cho đến khi bạn thử nó.
-
걱정하지 마. Đừng lo lắng về nó nữa
-
너는 괜찮아 질거야. 잘 극복할 수 있어. Cậu sẽ ổn thôi, cậu có thể vượt qua mà
-
네가 옳다고 생각하는 일을 하길 바라. Làm những gì bạn cho là đúng
-
무슨 일이 있던지 내가 네 곁에 있을게. Dù có chuyện gì đi nữa, tôi cũng sẽ bên cậu
-
마지막으로 한번 더 해 보자. Làm thêm lần nữa như là lần cuối đi
-
너는 할 수 있어. Cậu có thể mà
-
화이팅. Tiến lên! Hãy thử xem! Làm đi!; Thử nó!
-
넌 해 낼 수있어. Cậu có thể làm
-
내일이 있잖아. Mai là một ngày khác
-
불가능이란 없어. 뭐든지 할 수있어. Không gì là không thể
-
항상 너의 뒤에 있을게 Tôi luôn phía sau cậu mà
-
최선을 다해 보렴. Cố gắng hết sức nào
-
침착하고 힘을 내. Bình tình và cố gắng nào
-
내가 여기 있잖아. Tôi ở đây với cậu mà
-
다 잘 될거야. Sẽ tốt cả thôi
-
대단해. Giỏi quá! Làm tốt đấy!
-
신이 너와 동행하고 있어. Có Chúa đồng hành mà
-
결과를 두려워하지 마. Đừng lo lắng về kết quả
-
항상 완벽 할 필요는 없어. Bạn không cần lúc nào cũng hoàn hảo
-
모두에게 힘든 날이 있기 마련이야. Đương nhiên ai cũng có những ngày tôi tệ mà
-
너 자신을 믿어. 그러면 꿈이 이루 어질거야. Tin vào bản thân và giấc mơ sẽ thành sự thật
-
너 정말 잘하 고있어, 나아질거야. Cậu đang làm tốt mà, sẽ ổn thôi
-
결국엔 바뀔거야. Mọi thứ sẽ thay đổi vào khúc cuối mà
-
과거는 과거 일 뿐이야. Quá khứ chỉ là quá khứ. Cái gì qua rồi thì để nó qua
-
좋은 결과가 있기를 기도할게. Tôi sẽ cầu nguyện cho một kết quả tốt
-
행운을 빌게. Tôi chúc bạn may mắn
-
기운 내. Thần thái lên, tiếp thêm sinh lực nào!
-
행복한 척할 필요는 없어. Không cần cố tỏ ra là mình ổn, giả vờ là hạnh phúc
-
너 자신을 너무 달달 볶지 마. Đừng quá tự dày vỏ bản thân
-
네가 성취할 수있는 것에는 한계가 없어. Không có giới hạn cho những gì bạn có thể đạt được.
-
건강 조심해. Chăm sóc sức khỏe bản thân đấy
-
내 도움이 필요하면 말해줘. Hãy nói nếu cần sự giúp đỡ nhé
-
너무 걱정 마. 다들 그래. Mọi người đều mắc sai lầm hoặc trải qua thất bại, vì vậy đừng quá e sợ về điều đó.
-
난 네 편이야. 내가 네게 힘이 되어 줄게. Tôi đứng về phía bạn. Tôi sẽ là sức mạnh của bạn.
-
아예 시도도 안 하는 것보다 늦는 게 나아. Trễ còn hơn không. So với việc không thử thách tất cả thì thà trễ còn hơn.
-
나만 믿어, 내게 기대. Cậu có thể tin tưởng tôi mà, có thể kỳ vọng ở tôi mà
-
긍정적으로 생각 하자구. Hãy nghĩ những thứ tích cực nào. Hãy nhìn vào mặt tươi sáng
-
이런 기회는 결코 다시 오지 않을거야. Bây giờ hoặc không bao giờ. Cơ hội này tuyệt đối sẽ không đến lần nào nữa đâu.
-
항상 네 옆에 서 있을게. Tôi sẽ luôn đứng bên bạn
-
무엇도 너를 막을 수 없어. Không gì có thể ngăn được cậu mà.
-
난 네가 존경스러워 항상 네 목표를 위해 열심히 노력하잖아. Mình khâm phục vì cậu luôn cố công nỗ lực vì mục tiêu của cậu mà
-
긴장을 좀 풀어. Cậu cần giải tỏa căng thẳng, chill out, thư giãn đi
-
끝날 때까지 끝난 게 아니야. Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi, nếu chưa ổn thì chưa phải kết thúc
-
포기해선 안돼. Bạn không thể bỏ cuộc.
-
난 네가 성공할 거라 믿어 의심치 않아. Tôi không nghi ngờ và tin là cậu sẽ thành công
-
쉬어가도 돼 너무 달려왔잖아. Nghỉ ngơi cũng được, cậu đã đi quá xa rồi mà
Hy vọng qua bài viết trên, các bạn có thể sẵn sàng trao đi những lời khích lệ đầy ý nghĩa, để mọi người có thêm niềm tin vào bản thân và mọi việc nhé!