Cùng Dạy học tiếng Hàn Newsky tiếp tục tìm hiểu những câu giao tiếp tiếng Hàn thực tế trong sống nhé!

Những câu giao tiếp tiếng Hàn thực tế trong cuộc sống (Phần 2)

  1. 지금 곤란한 시간이니? Đang có khoảng thời gian khó khăn sao?
  2. 너 왜 전화 안받니? Sao không bắt máy hả?
  3. 들렸어요? Nghe được không ạ?
  4. 잘 안 들려요. Tôi không nghe thấy.
  5. 내가 다시 전화할게. Tôi sẽ gọi lại ạ.
  6. 나 닭살 돋았어. Nổi cả da gà.
  7. 한입 먹을래? Muốn cắn miếng không?
  8. 그럼 나 그만 가봐야겠어. Vậy tôi phải đi đây ạ.
  9. (헤어질 때 쓰는 표현) 건강조심해. 몸 잘 챙겨. (biểu hiện thường dùng khi chia tay). Giữ gìn sức khỏe, chăm sóc bản thân nhé!.
  10. 좋은 하루 보내세요. Chúc một ngày tốt lành ạ.
  11. 천만에요. 기꺼이 할게. Không có gì. Đó là vinh dự của tôi.
  12. 너무 늦게 자지마. Đừng ngủ trễ quá đấy.
  13. 나 밤 샜어. Tôi đã thức thâu đêm.
  14. 나잇값 좀 해! Hành động đúng tuổi đi! Cư xử chững chạc đi!
  15. 내 자리 잡아 놔. Giữ chỗ cho tôi.
  16. 내가 너를 위해 자리 맡아놓을께! Tôi sẽ để giành chỗ cho cậu.
  17. 같이 갈래? Đi cùng không?
  18. 좀 도와줄래? Giúp tôi một tay được không?
  19. 바로 그거야. 이제야 말이 통하네. 내가생각했던 게 바로 그거. Chính là cái đó. Đây với là điều tôi thực sự muốn nghe. Cái đó chính là cái tôi đã nghĩ.
  20. 이거 좀 봐. Coi này, nhìn cái này này.
  21. 노력 중이야. 하고 있어. Tôi đang cố gắng. Tôi đang làm.
  22. 조건이 뭐데? Điều kiện là gì?
  23. 빨리 하고 끝내버리자. Mau kết thúc nào. Làm nhanh còn xong nào.
  24. 오랜만이다. Lâu rồi không gặp.
  25. 너희 어머니께 안부 전해드려. Gửi lời hỏi thăm đến mẹ cậu giùm tớ nhé.
  26. 간단하게 뭐 먹을래? Có muốn ăn gì đơn giản không?
  27. 마음껏 드세요. 편하게 드세요. 알아서 잘 먹어. Ăn hết lực đi nhé! Thoải mái ăn đi nhé! Mấy đứa tự ăn đi nhé!
  28. 네 집처럼 편하게 있어. Tự nhiên như nhà mày nha.
  29. 그냥 인사하려고 들렀어. Tôi chỉ đến để chào hỏi anh thôi.
  30. (초인종이 울릴시) 누구세요? (khi chuông cửa kêu). Ai đây ạ.
  31. 너의 취미가 뭐야? Sở thích của em là gì?
  32. 조금만 참아세요. Ráng chịu chút nhé!
  33. 오늘 술 달리자! 실컷마시자! Nhậu say nào. Nhậu tới bến nào! Uống tẹt ga nào
  34. 그는 술 마시고 필름 끊겼어. Anh ta uống say không nhớ gì.
  35. 나 야단 맞았어. 혼났어. Tôi bị chửi, bị phạt, bị mắng.
  36. 맨날 있는 일이야. Là chuyện thường ngày ấy mà.
  37. 혹시 모르니까. 만약을 대비해서. Phòng hờ. Đề phòng lỡ như.
  38. (상대방 말에 동의할 때) 그러게 말이야. Vậy với nói, thì đó. (Khi đồng ý với đối đối phương)
  39. 가득 주세요. Đổ đầy luôn giùm em ạ.
  40. 허리 아파 죽겠어. Đau cái lưng chết mất.
  41. 안됐구나. Thật là tội nghiệp.
  42. 걔는 감당이 안 돼. 통제가 안 돼. Anh ấy không xử lý được đâu. Anh ấy không thể kiểm soát.
  43. 없는 것보다는 낫지. Có còn hơn không.
  44. 한번 해봐. Thử một lần đi.
  45. 기다리지 말고 먼저 가. Đừng đợi em đi trước đi.
  46. 술 한잔 하자. Làm ly nào.
  47. 나 술 약해.  주량이 크다. Uống yếu. Tửu lượng tốt.
  48. 여기 뭐가 맛있어요? Đây có gì ngon ạ?
  49. 나 원래 많이 못 먹어. Tôi vốn không ăn được nhiều.
  50. 여기서요 아니면 표장이요? Dùng đây hay đem đi ạ?
  51. 여기서요. 포장이요. Ở đây ạ, đem đi ạ.
  52. 나 좀 내버려둬. 나 좀 혼자 내버려둬. Để tôi một mình.
  53. 내 취향이 아냐. Không phải gu tôi, không phải sở thích của tôi.
  54. 너 나한테 화났어? Anh giận em sao?
  55. 왜 시무룩한 얼룩을 하고 있어? Sao mặt buồn thế, sao cái mặt ủ rũ vậy?
  56. 나 먹을 기분 아니야. Tôi không có tâm trạng ăn.
  57. 나한테 화풀이하지마! Đừng có trút giận lên tôi.
  58. 우리 이제 그만 화해합시다. 우리 화해했어요. Giờ chúng ta hãy giảng hòa đi. Chúng tôi đã làm hòa.
  59. 궁굼해 죽겠어. Tò mò chết đi được.
  60. 결국 돈이었어? 결국 돈이지 뭐…. Rốt cuộc cũng là vì tiền ư? Cuối cùng tiền là gì…
  61. 다른 때에 보자. 다음에 해 보자. Để lần khác nhé!
  62. 너무 늦었다고 생각하지마. Không bao giờ là trễ.
  63. 그동안 새로운거 있어? Có gì mới không?
  64. 뭐 새소식이랄 것도 없지. Không có tin tức gì mới.
  65. 불쌍하기도 해라. Tội nghiệp
  66. 그래서요? Thì sao? Giờ sao?
  67. 날 속일 수 있다고 생각하지마. Anh đừng nghĩ có thể lừa gạt được tôi. Anh không thể gạt tôi được.
  68. 좀 드셔보세요. Ăn thử xem sao ạ?
  69. 내 핸드폰 꺼졌어. Hết pin rồi.
  70. 내 핸드폰 배터리 얼마 없어. Pin yếu, không còn bao nhiêu pin hết.
  71. 별일 아니야 (별거 아니야). Không có việc gì lớn ạ, Không có gì đâu, hại gì đâu Its no big deal
  72. 잔소리 좀 그만해. Ngưng lảm nhảm.
  73. (목적지로) 지금 가는 중이야. Đang trên đường nè. (đến chỗ)
  74. 내일 아침에 회사까지 차 좀 태워주세요. Sáng mai anh chở tôi đến công ty nhé!
  75. 신경 쓰지마. 아무것도 아냐. Không bận tâm.
  76. 진심이 아니었어. 고의가 아니었어. Tôi không có ý đó, không cố ý mà.
  77. 제발 부탁이야. Làm ơn mà, nhờ em đó, Tôi van xin đấy.
  78. 철 좀 들어라. Hãy chững chạc lên. Hãy trưởng thành đi.
  79. 밥 먹었니? Cậu ăn cơm chưa?
  80. 배고파 죽겠어. Tôi đói chết mất.
  81. 너무 배불러. Tôi no quá
  82. (음식값을) 그냥 나눠서 내자. (tiền đồ ăn) Cứ chia ra (rồi trả)
  83. 내가 살게. Tôi sẽ mua (đãi, trả)
  84. 나 무일푼이야. 나 완전 거지야. Tôi không còn một xu dính túi, tao ăn mày thật rồi.
  85. 천천히 해. Từ từ thôi mà.
  86. 걘 비싸게 굴어. 좋으면서 싫은 척하다. Cậu ấy hay làm giá lắm. Thích mà giả vờ không thích.
  87. 빠를 수록 좋아. Càng nhanh càng tốt.
  88. 오늘 하루 어땠어? Hôm nay thế nào?
  89. 오늘 정말 힘들었어. Một ngày rất mệt mỏi luôn.
  90. 나 몸이 별로 안 좋아. Người đang không khỏe lắm.
  91. 당신 덕분에 기분이 좋네요! Nhờ anh mà tâm trạng tôi tốt lên đấy!
  92. 깜박했어. Quên béng đi mất.
  93. 아~다행이다. Ahh, may quá.
  94. 너무 자책하지 마. Đừng quá tự trách bản thân.
  95. 내기 할래? Anh muốn cá không?
  96. 당연하지. Tất nhiên rồi.
  97. 실망시키지 않을게. Không để cậu thất vọng đâu.
  98. 행운을 빌러줘. Chúc tôi may mắn đi.
  99. 어느 것이요? Cái nào?
  100. 상관없어요. Không quan tâm.
  101. 커피 한잔 할래? Làm ly cà phê không?
  102. 산책 좀 하자. Đi dạo chút xíu đi.
  103. 여긴 어쩐 일이야? Có việc gì ở đây vậy? Ngọn gió nào mang bạn tới đây?
  104. 저기서 내려줘. Để (thả) em xuống chỗ kia nha.
  105. 더 이상 못 참아. Tôi không chịu thêm được nữa.
  106. 다시 말씀해 주실래요? Xin hãy nói lại lần nữa đi ạ.
  107. 뭐가 문제야? 왜 그래?. Có gì sai, vấn đề gì. Sao thế?
  108. 완전히 지쳤어. Tôi hoàn toàn kiệt sức rôi.
  109. 말조심해. Cẩn thận lời nói của anh đấy.
  110. 그냥 장난친 거죠. 알죠? 농담한거야. Tôi chỉ giỡn thôi, biết không? Đùa đấy.
  111. 건배하자. Cạn ly.
  112. 그녀를 우연히 만났어. Tôi tình cờ gặp cô ấy.
  113. 시간 좀 있어? Bạn rảnh không?
  114. 위험해, 주의해요.  Nguy hiểm, chú ý!
  115. (음식점에서) 계산서 좀 주세요. Kiểm tra bill giùm em ạ.
  116. (지난 일) 신경 쓰지마. 잊어버려. Đừng bận tâm chuyện đã qua, quên đi.
  117. 그 식물은 자랐어요? 어떻게 됐어? Cái cây đó đã sống được chứ? Nó như nào rồi?
  118. 진정해. Bình tĩnh.
  119. 너네 사귄 지 얼마나 됐지? 너네 둘이 언제 사귀냐? Các cậu hẹn hò được bao lâu rồi? Hai đứa quen nhau khi nào vậy?
  120. 너 쟤한테 관심 있니? Cậu quan tâm anh ta đúng không?
  121. 걔 사귀는 사람 있어. 걔 임자 있어. Anh ta có người yêu rồi. Anh ta có đằng ấy rồi.
  122. 너 만나는 사람 있니? Đang gặp gỡ ai thế?
  123. 나 만나는 사람 있어.Tôi đang hẹn hò.
  124. 우리 사권지 3개월 됐어. Quen được 3 tháng rồi.
  125. 나쁜 뜻은 없어. 기분 나쁜게 듣지 말라. Không có ý xấu, không có ý gì đâu (đừng nghe trong một tâm trạng tiêu cực)
  126. 나도 어쩔 수 없었어. Tôi cũng không còn cách nào khác.
  127. 부탁 하나만 들어줘. Vác cái này giúp tôi một chút với, bạn có thể giúp tôi một việc. Giúp tôi đi mà.
  128. 몇 시에 퇴근해? Mấy giờ tan làm?
  129. 일이 좀 생겼어.  Có một chút chuyện xảy ra.
  130. 음식을 다 드셨어요? Dùng xong rồi đúng không ạ?
  131. 내가 알 게 뭐야? 누가 신경이나 쓴대? Làm sao mà em biết được chứ. Ai quan tâm
  132. 누가 뭐라든지 신경쓰지 않는다. Ai nói gì cũng mặc kệ
  133. 내가 알아서 할게. Tôi sẽ tự biết mà làm. Tôi sẽ tự biết thu xếp mọi việc.
  134. 말 돌리지 마. Đừng cố gắng đổi chủ đề, đừng đánh trống lảng, Thôi đừng có léo lắt nha
  135. 솔직히 털어놔. Cứ nói thẳng ra đi.
  136. 난 준비 끝났어. Tôi xong rồi.
  137. 말도 안 돼. Không thể tin được
  138. 제시간에 와라. Đến đúng giờ nha.
  139. 정말 대단해요. Thật sự rất tuyệt, rất ấn tượng
  140. 과찬이세요. Anh quá khen
  141. 나 병가 냈어. Tôi ốm rồi.
  142. 음식맛이 이상해. Vị lạ lắm, vị hơi kì.
  143. 정말이야? Chắc chưa?
  144. 전혀 몰랐어. Hoàn toàn không biết luôn.
  145. 바보같이 굴지 마. Đừng có hành động như đồ điên.
  146. 우리 어디까지 애기했지? Chúng ra nói đến đâu rồi nhỉ?
  147. 너 후회하게 될거야. Em sẽ hối hận.
  148. 뭘 기다리는 거야? Đang đợi gì đấy?
  149. 왜 이렇게 늦었어? Sao đến trễ vậy.
  150. 오래 걸려서 미안해. Xin lỗi vì mất nhiều thời gian ạ.
  151. 나 한가해. Tôi rảnh.
  152. 저 급해요. 저 좀 바빠요. Tôi đang gấp. Tôi hơi bận.
  153. 왜 안되는데? 안 될 게 뭐 있어? Sao không được, có cái gì mà không được?
  154. 이게 누구야! Coi ai nè!
  155. 당신 너무 심했어. Nói chuyện quá đáng.
  156. 그 정도는 참을 수 있어. Tầm đó tôi có thể chịu được.
  157. 이번엔 좀 과하셨어요. Lần này cậu hơi quá rồi
  158. 묻지마. Đừng có hỏi.
  159. 저 지금 가. Đang đến
  160. 겁먹지 마! Đừng sợ mà!
  161. 환불 되나요? Có thể hoàn tiền lại được không ạ?
  162. 비가 억수같이 내려. Mưa như trút nước.
  163. 식은 죽 먹기지요. Dễ như ăn cháo nguội luôn ạ
  164. (회사일, 학교수업 끝낼 때) 오늘은 이걸로 마치죠. 여기까지 하죠. Hôm nay chúng ta dừng ở đây nhé! (khi kết thúc lớp học hay công việc công ty)
Hy qua những câu giao tiếp tiếng Hàn rất thực tế trong đời sống trên, các bạn sẽ thấy hữu ích và hứng thú hơn với tiếng Hàn nhé!
Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.