Chào hỏi, tạm biệt, cảm ơn là những điều chúng ta rất hay gặp trong cuộc sống hằng ngày. Khi bạn học tiếng Hàn, chủ đề này có thể xem là điều căn bản nhất để bạn có thể tiến bộ trong tiếng Hàn. Do vậy dayhoctienghan thông qua Những câu chào hỏi tạm biệt cảm ơn tiếng Hàn thông dụng sẽ giúp cho các bạn học tốt hơn.
Một số Những câu chào hỏi tạm biệt cảm ơn tiếng Hàn thông dụng
A: Mẫu những câu Chào hỏi
안녕 /An-nyong/ Chào!
안녕하세요 /An-nyong-ha-se-yo/ Xin chào/ Bạn có khỏe không?
좋은 아침입니다 /joh-eun achim-ibnida/ Chào buổi sáng
만나서 반갑습니다 /mannaseo bangabseubnida/ Rất vui được gặp bạn.
환영합니다 /hwan-yeonghabnida/ chào mừng
좋은 하루 되세요 /joh-eun halu doeseyo/ Chúc một ngày tốt lành
오래간만입니다 /olaeganman-ibnida/ Lâu rồi không gặp.
어떻게 지내세요 /eotteohge jinaeseyo/ Bạn thế nào rồi
안녕하십니까 /An nyeong ha sim ni kka/ Xin chào
만나서 반가워 /mannaseo bangawo/ Rất vui được gặp bạn.
처음 뵙겠습니다 /cheoeum boebgessseubnida/ Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
오래간만이에요 /olaeganman-ieyo/ Lâu rồi không gặp
잘 지내요 /jal jinaeyo/ Tôi bình thường
B: Mẫu những câu Tạm Biệt tiếng Hàn
잘 가 /Jal ga/ Tạm biệt (mình đi đây)
안녕히 계세요 /An-nyong-hi gye-se-yo/ Goodbye
안녕히 가십시오 /An-nyong-hi ga-sip-si-o/Tạm biệt
잘 있어 /Jal is-so/ Tạm biệt, tôi đi đây
또 뵙겠습니다 /tto boebgessseubnida/ Hẹn gặp lại bạn
안녕히 가세요 /An-nyong-hi ga-se-yo/ Tạm biệt
C: Mẫu câu tiếng Hàn về Cảm Ơn:
감사합니다 /kam-sa-ham-ni-ta/ : Xin cảm ơn(lịch sự)
고마워 (Gomawo): Cảm ơn (thân mật)
감사해요 /kam-sa-he-yô/ : Cảm ơn bạn(bình thường)
뭘요. /Mwol-yo/ Không có chi
감사해 /kam-sa-he/ : Cảm ơn nhé!(thân mật, gần gũi)
고맙습니다 /Gomapseumnida/: Xin cảm ơn (lịch sự, tôn trọng)
아니예요 /A-ni-yê-yo/ Không có gì.
>> Xem thêm: Khóa tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
>> Xem thêm: Văn hóa cúi chào của Hàn Quốc
Chúc các bạn ngày càng giỏi tiếng Hàn hơn nữa nhé. Và nhớ rằng hãy luyện tập sử dụng một số mẫu câu chào hỏi tạm biệt cảm ơn tiếng Hàn thông dụng này nhé. Cám ơn các bạn đã đón đọc bài viết.