Nếu bạn thường coi phim hoặc game show của Hàn Quốc thì chắc hẳn bạn sẽ nghe loáng thoáng đâu đó một vài từ tiếng Anh nhưng được “nói theo kiểu Hàn” và bạn có thể đoán được từ đó nghĩa là gì, người ta gọi đó là Từ mượn tiếng Anh trong tiếng Hàn. Sau đây là một số từ vựng liên quan đến chúng.
- 아이스크림 (ice – cream) : kem
- 커피 (coffee) : cà phê
- 매뉴 (menu) : thực đơn
- 레몬 (lemon) : chanh
- 케이크 (cake) : bánh ngọt
- 슈퍼맨 (superman): siêu nhân nam
- 슈퍼우먼 (superwoman) : siêu nhân nữ
- 슈퍼마켓 (supermarket) : siêu thị
- 매모 (memo) : ghi chú
- 소파 (sofa) : ghế sofa
- 쇼핑 (shopping) : mua sắm
- 버스 (bus) : xe buýt
- 엘리베이터 (elevator) : thang máy
- 에스컬레이터 (escalator) : thang cuốn
- 아르바이트 (part time): làm thêm
- 에어컨 (air – conditioner) : máy lạnh
- 아파드 (apart): căn hộ
- 아파트 (apartment) : chung cư
- 모니터 (monitor) : màn hình
- 오토바이 (motorbike) : xe mô tô
- 홈페이지 (homepage) : trang chủ
- 컴퓨터 (computer) : máy tính
- 콜라: Coca Colla
- 햄보거 (hamburger) : bánh mỳ kẹp thịt
- 스타 (star) : ngôi sao
- 마트 (mart) : chợ
- 그룹 (group): nhóm
- 기타 (guitar): đàn ghita
- 나이프 (knife): cái dao
- 드림 (dream): giấc mơ
- 네임 (name): tên
- 뉴스 (news): tin tức
- 뉴스페이퍼 (newspaper): báo
- 다운로드 (download): tải
- 다이어트 (diet): ăn kiêng
- 댄서 (dance): nhảy
- 드라마 (drama): phim
- 라디오 Radio Radio
- 랜덤 (random): ngẫu nhiên
- 룸 (room): phòng
- 메일 (mail): thư
- 배터리 (battery): pin
- 비자 (visa): visa
- 피자 (pizza): pizza
- 비타민 (vitamin): vitamin
- 사인 (sign): chữ kí
- 카메라 (camera): máy ảnh
- 컵 cup): cốc
- 키스 (kiss): hôn
- 댁시 (taxi): taxi
- 토픽 (topic): chủ đề
- 퍼센트 (percent): phần trăm
>> Xem thêm: Cách viết thư bằng tiếng Hàn đầy đủ nhất
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh
Các bạn thấy những từ mượn tiếng Anh trong tiếng Hàn này quen thuộc không nào? Ngoài ra, còn nhiều nhiều từ khác nữa nhé! Nhưng trước hết thì học xong danh sách các từ vựng này thôi cũng có thể dùng được rồi bạn nhé!