Lời khen mang lại nhiều cảm xúc tích cực cho con người. Đây là chất xúc tác tạo nên động lực cho người khác. Vậy người Hàn khen nhau như thế nào? Mời bạn tham khảo bài viết Mẫu câu khen ngợi trong tiếng Hàn chuẩn người bản xứ của dayhoctienghan.edu.vn nhé!
Khen về ngoại hình
예쁘네!~ Xinh quá!
어려 보여요. Trông bạn trẻ quá
극히 예쁘군요! Đẹp tuyệt phẩm
넌 사랑스러워요. Em đáng yêu quá
눈이 정말 예뻐요. Mắt bạn đẹp thật đấy.
너는 오늘 정말 멋지군요. Hôm nay bạn thật ngầu!
네 미소가 정말 귀여워: Nụ cười của bạn thực sự rất dễ thương
웃는 얼굴이 아름다워요: Nụ cười của bạn thật đẹp.
네 새로운 머리 모양이 아주 좋아요. Kiểu tóc mới của bạn đẹp ghê.
당신의 새 옷이 참 예뻐요 . Áo mới của bạn đẹp thật
오늘 아침에 입은 옷이예쁘군요: Sáng nay bạn mặc đẹp quá.
잘 생겼네~Đẹp trai quá!
Khen về tính cách
그는 되게 친절해요. Cô ấy thân thiện thật đấy
내면이 외면보다 더 아름답네요: Tâm hồn của bạn thậm chí còn đẹp hơn cả vẻ bề ngoài của bạn.
당신은 친절하군: Bạn là người tốt bụng.
정말 용감하다 Anh thật sự rất dũng cảm.
당신은 참 따뜻한 사람이군요: bạn thật là người ấm áp
Khen về năng lực
머리가 좋네요: Bạn thật thông minh.
못 하는 걸 없네요! Không có gì là không làm được nhỉ!
비법을 좀 알려줘 Hãy cho tôi biết bí quyết với.
찰 잘한다! Giỏi thật đó!
힘든 프로젝트였는데 성과가 기대 이상이에요 : Tôi biết rằng nó là một dự án khó khăn, nhưng hiệu suất của bạn vượt quá mong đợi của tôi.
손재주가 좋네요! Khéo tay thế!
요리 좋으시네요! Bạn nấu ăn giỏi quá!
요리 잘 하네요! 정말 맛있어요. Em nấu ăn giỏi đấy. Món ăn thật sự rất ngon.
유머 감각이 좋네요: Bạn có sự hài hước rất tuyệt đó.
이력서가 인상적이네요: Sơ yếu lý lịch của bạn rất ấn tượng.
잘했어!: Làm tốt lắm!
내가 더 나은 사람이 되고 싶게 만들어요내가 더 나은 사람이 되고 싶게 만들어요: Bạn khiến tôi muốn trở thành một con người tốt hơn.
너는 천재야! Bạn là thiên tài đấy!
너무 잘했어! Bạn đã làm rất tốt.
넌 멋진 친구야: Bạn là một người bạn ngầu hết xẩy
네가 기타를 잘 칠 줄 몰랐어요최고야. Mình không biết bạn chơi guitar giỏi như vậy. Tuyệt đấy.
네가 해 준 요리를 좋아해.: Tôi thích những món ăn mà bạn nấu.
노래 잘 부른다! Hát hay quá!
당신은 정말 최고예요! Anh là số 1 !
당신은 한국말 잘하시네요.: Tiếng Hàn của bạn rất tốt.
대단하네! Giỏi ghê á!
>>Xem thêm:Những status hay bằng tiếng Hàn