Bạn đam mê Kpop, bạn muốn nghe được hát được và đặc biệt là hiểu được nội dung của những bài hát Kpop ? Đùng lo lắng nhé, dưới đây là một số từ vựng để các bạn dễ dàng hiểu được nội dung của bài hát nổi tiếng “ I will show you” – Ailee
-
- 사주다: Chọn
- 옷: Áo
- 걸치다: Mặc
- 향수: Nước hoa
- 뿌리다: Xịt, tưới
- 지금쯤년: Bây giờ, ngay lúc này
- 만나다: Gặp gỡ
- 또: Cũng
- 웃다: Cười
- 그렇다: Như thế
- 좋다: Thích
- 버리다: Bỏ
- (으)ㄹ 만큼: Bằng với
- 얼마나: Bao nhiêu
- 어떻게: Làm thế nào
- 잘하다: Làm tốt
- 아무리: Tới mức độ, mặc dù
- 지우다: Xóa
- 함께: Cùng với
- 날: Ngày
- 지나다: Trôi qua
- 시간: Thời gian
- 억울하다: Cảm giác nản lòng
- 작꾸: Thường xuyên
- 눈물: Nước mắt
- 흐리다: Rơi
- 지만: Nhưng
- 보이다: Trông, nhìn thấy
- 주다: Cho, tặng
- 원전히: Hoàn toàn
- 다르다: Khác nhau
- 훨씬: Rất nhiều
- 예쁘다: Xinh,đẹp
- 바보: Ngốc nghếch
- 처럼: Như
- 사랑: Tình yêu
- 때문에: Vì
- 울다: Khóc
- 지 않다: Không
- 남자: Đàn ông
- 꼭: Nhất định
- 행복하다: Hạnh phúc
- N 보다: Cấu trúc so sánh N đứng trước “보다 “ là tiêu chuẩn để so sánh
- 보기: 오늘이 어제보다 추워요 ( Thời tiết hôm nay lạnh hơn hôm qua).
- 없다: Không
- 슬프다: Buồn
- 무너지다: Gục ngã
- 산뜻하다: Gọn gàng
- 바꾸다: Thay đổi
- 화장하다: Trang điểm
- 하이힐: Giày cao gót
- 짦다: Ngắn
- 치마: Váy
- 모두: Tất cả
- 돌아보다: Quay lại nhìn
- 우연히: Tình cờ
- 눈: Rạng rỡ
- 부시다: Mắt
- 놀라다: Ngạc nhiên
- 모습: Hình dáng
- 뒤: Phía sau
- 걸어가다:Đi bộ
Trên đây là những tổng hợp của tụi mình mong rằng sẽ phần nào giúp các bạn học tốt tiếng Hàn hơn. Cảm ơn các bạn đã quan tâm.