Bạn đam mê Kpop, bạn muốn nghe được hát được và đặc biệt là hiểu được nội dung của những bài hát Kpop ? Đùng lo lắng nhé, dưới đây là một số từ vựng để các bạn dễ dàng hiểu được nội dung của bài hát nổi tiếng “ I will show you” – Ailee

    1. 사주다: Chọn
    2. 옷: Áo
    3. 걸치다: Mặc
    4. 향수: Nước hoa
    5. 뿌리다:  Xịt, tưới
    6. 지금쯤년: Bây giờ, ngay lúc này
    7. 만나다: Gặp gỡ
    8. 또: Cũng
    9. 웃다: Cười
    10. 그렇다: Như thế
    11. 좋다: Thích
    12. 버리다: Bỏ
    13. (으)ㄹ 만큼: Bằng với
    14. 얼마나: Bao nhiêu
    15. 어떻게: Làm thế nào
    16. 잘하다: Làm tốt
    17. 아무리: Tới mức độ, mặc dù
    18. 지우다: Xóa
    19. 함께: Cùng với
    20. 날: Ngày
    21. 지나다: Trôi qua
    22. 시간: Thời gian
    23. 억울하다: Cảm giác nản lòng
    24. 작꾸: Thường xuyên
    25. 눈물: Nước mắt
    26. 흐리다: Rơi
    27. 지만: Nhưng
    28. 보이다: Trông, nhìn thấy
    29. 주다: Cho, tặng
    30. 원전히: Hoàn toàn
    31. 다르다: Khác nhau
    32. 훨씬: Rất nhiều
    33. 예쁘다: Xinh,đẹp
    34. 바보: Ngốc nghếch
    35. 처럼: Như
    36. 사랑: Tình yêu
    37. 때문에: Vì
    38. 울다: Khóc
    39. 지 않다: Không
    40. 남자: Đàn ông
    41. 꼭: Nhất định
    42. 행복하다: Hạnh phúc
    43. N 보다:  Cấu trúc so sánh N đứng trước “보다 “ là tiêu chuẩn để so sánh
    44. 보기: 오늘이 어제보다 추워요 ( Thời tiết hôm nay lạnh hơn hôm qua).
    45. 없다: Không
    46. 슬프다: Buồn
    47. 무너지다: Gục ngã
    48. 산뜻하다: Gọn gàng
    49. 바꾸다: Thay đổi
    50. 화장하다: Trang điểm
    51. 하이힐: Giày cao gót
    52. 짦다: Ngắn
    53. 치마: Váy
    54. 모두: Tất cả
    55. 돌아보다: Quay lại nhìn
    56. 우연히: Tình cờ
    57. 눈: Rạng rỡ
    58. 부시다: Mắt
    59. 놀라다: Ngạc nhiên
    60. 모습: Hình dáng
    61. 뒤: Phía sau
    62. 걸어가다:Đi bộ

Trên đây là những tổng hợp của tụi mình mong rằng sẽ phần nào giúp các bạn học tốt tiếng Hàn hơn. Cảm ơn các bạn đã quan tâm.

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.