피동사 là động từ bị động là loại động từ biểu hiện chủ ngữ của câu không thực hiện hành động mà bị tác động bởi một người khác hoặc đối tượng nào khác. Trong một câu, chủ thể thực hiện hành động trong khi đó câu bị động chủ thể nhận hành động.
피동사 이/히/리/기 : bị, được
Loại động từ bị động 이 và 리( thường là gốc động từ có patchim ㄹ)
이 | 리 | ||
섞다 trộn | 섞이다 được trộn lẫn | 걸다 gọi điện thoại, treo, móc | 걸리다 được gọi điện thoại, được treo, được móc |
쓰다 viết, sử dụng | 쓰이다 được viết, được sử dụng | 듣다 nghe | 들리다 được nghe |
보다 thấy | 보이다 nhìn thấy | 물다 dồn, đuổi bắt | 물리다 bị dồn, bị ép, bị đuổi theo |
놓다 đặt | 눟이다 được/ bị đặt | 열다 mở | 열리다 được mở |
쌓다 chất chồng | 쌓이다 được/ bị chất chồng | 팔다 bán | 팔리다 được bán |
바꾸다 đổi | 바뀌다 bị( được ) đổi | 풀다 tháo, gỡ | 풀리다 được tháo gỡ |
Ví dụ 1:
교실이 어두워서 칠판 글씨가 안 보여요 (Lớp học tối nên không nhìn thấy chữ trên bảng)
Ví dụ 2:
가: 텔레비전 화면이 계속 흔들리는데 어떻게 하지요? (Màn hình tivi liên tục bị rung tớ phải làm thế nào đây?)
나: 그럼 수리 센터에 전화해서 상담해 보세요. (Vậy thì gọi đến trung tâm sửa chữa rồi trao đổi xem).
Ví dụ 3:
가: 히엔씨의 휴대전화 번호가 바뀌었는데 몇 번인지 아세요? (Số điện thoại của Hiền bị đổi rồi, cậu biết là số nào không?)
나: 저도 요즘 연락을 안 해 봐서 바뀐 번호는 몰라요. (Tớ dạo gần đây cũng không liên lạc nên không biết số điện thoại đã bị đổi).
Loại động từ bị động 기 và 히 ( thường có gốc động từ có patchim ㄱ, ㅂ )
기 | 히 | ||
감다 gội | 감기다 được gội | 먹다 ăn | 먹히다 bị ăn thịt |
씻다 rửa | 씻기다 được rửa | 밟다 giẫm | 밟히다 bị giẫm đạp |
안다 ôm | 안기다 được ôm | 읽다 đọc | 읽히다 được đọc |
쫓다 đuổi đi, đuổi theo | 쫓기다 bị đuổi, bị theo đuổi | 잡다 bắt | 잡히다 bị bắt |
찣다 xé, làm rách | 찢기다 bị xé, bị rách | 접다 gấp, xếp | 접히다 được gấp lại, được xếp |
Động từ kết thúc với ㄱ/ㄷ/ㅂ다 thì chuyển thành ㄱ/ㄷ/ㅂ히다
Động từ kết thúc với ㄴ/ㅁ/ㅅ/ㅊ다 thì thêm 기 và chuyển thành ㄴ/ㅁ/ㅅ/ㅊ기다
Ví dụ 1:
문이 고장 나서 안 닫혀요 (Cửa bị hỏng nên không đóng lại được).
Ví dụ 2:
학교 공부 때문에 스트레스가 많이 쌓여요 (Vì việc học ở trường nên bị chồng chất căng thẳng).
Xem thêm: Ăn chắc 2 điểm trong câu 21 của đề thi topik với thành ngữ – quán dụng ngữ thông dụng nhất.