Để học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả, bạn nên chọn các chủ đề học cơ bản trong tiếng Hàn. Hoặc học theo các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn để dễ dàng nhớ các từ vụng thong dụng nhé!
Học tiếng Hàn qua các cặp từ đồng nghĩa với nhau
팔리다 – 매진되다: bán được/đã hết.
개의하다 – 신경을 쓰다: bận tâm/buồn phiền.
사라지다 – 없어지다: biến mất.
억지로 – 마지못해: bị ép buộc/cưỡng bức.
벗기다 – 까다: bóc ra/lột ra.
견디다 – 참다: chịu đựng/kìm nén.
틈 – 사이: cự ly/khoảng cách.
드디어 – 마침내: cuối cùng /sau cùng/rốt cuộc.
이미– 벌써: đã/rồi.
개다 – 접다: gắp lại/xếp lại.
극복하다 – 이기다: khắc phục/vượt lên.
겸손하다 – 겸허하다: khiêm tốn/nhúng nhường.
인내심 – 참을 성: kiên nhẫn/bền bỉ.
걱정하다 – 염려하다 / 근심하다: lo lắng/lo nghĩ.
끌다 – 당기다: lôi/kéo/giật.
노력하다 – 애를 쓰다: nỗ lực/phấn đấu/cố gắng.
꼭 – 반드시 / 어김없이 / 틀림없이: nhất định/chắc chắn.
흔하다 – 많다: nhiều.
결점 – 단점: nhược điểm/điểm yếu.
발생하다 – 생기다 / 일어나다: phát sinh/xảy ra.
복잡하다 – 붐비다: phức tạp/đông nghịt.
치우다 – 정리하다: sắp xếp/dọn dẹp.
안심하다 – 마음을 놓다: thanh thản/không lo âu.
치밀하게 – 꼼꼼하게: thận trọng/chính xác.
흔히 – 자주: thường xuyên.
계속 – 끓임없이: tiếp tục/không ngừng.
신뢰하다 – 믿다: tin cậy/tin tưởng.
크기 – 규모: to lớn/kích cỡ.
겪다 – 경험하다: trải qua/kinh nghiệm.
맡다 – 담당하다: trông coi/có trách nhiệm.
마찬가지로 – 똑같이: tương tự/giống nhau.
전혀 – 통 / 절대로 / 결코: tuyệt đối/hoàn toàn.
역할 – 기능: vai trò/đóng vai.
고생하다 – 애를 먹다: vất vả/đau buồn.
확인하다 – 검토하다: xác nhận/chứng minh.
Cùng nhau học các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn nhé! Xem thêm các chủ đế tiếng Hàn khác tại Tự học tiếng Hàn nào!
>>Xem thêm: Học tiếng Hàn qua những cặp từ trái nghĩa.