Khởi đầu và kết thúc một ngày là lúc mọi người thường quan tâm hỏi han nhau để bắt đầu vào ngày mới, cũng như hoàn tất một ngày bằng những câu chuyện sáng chưa kịp kể và kế hoạch ra ngoài sau một ngày làm việc. Hãy cùng Dạy học tiếng Hàn Newsky tổng hợp những biểu hiện thường gặp vào Buổi sáng và Tối nhé!
Biểu hiện thường dùng vào buổi Sáng & Tối bằng tiếng Hàn
아침관련 필수표현 Biểu hiện hay gặp buổi sáng.
-
폭 자다: ngủ ngon, ngủ say giấc, ngủ tròn giấc
나 어젯밤 진짜 푹 잤어. Tối qua tôi ngủ cực kỳ ngon luôn. Tối qua tôi ngủ như chết luôn.
오늘 밤은 일찍 잠자리에 들어 푹 자고 싶다. Tôi muốn lên giường ngủ sớm hôm nay và đánh một giấc thật sâu.
-
침대를 정맇하다 Dọn giường.
나 대신 침대 좀 정리해 줄래? Giúp em dọn cái giường được không?
세상을 바꾸고 싶다면 당신의 침대를 정리하는 것부터 시작하지요. Nếu muốn thay đổi thế giới, bạn phải bạn phải bắt đầu từ việc dọn giường đã.
-
아침형 인간 Morning person Những người có cuộc sống lành mạnh, ngủ sớm và dậy sớm, nghĩa là người hoạt động, tỉnh táo, làm việc tốt nhất vào buổi sáng; 야행성 인간 Nếu bạn là người thường xuyên tắt chuông báo thức nhiều lần vào mỗi buổi sáng thức dậy, thì bạn chính là kiểu người 야행성 인간, Night Owl những “cú đêm” ngủ muộn, dậy muộn” và làm việc hiệu quả vào ban đêm.
넌 아침형 인간이야 아님 야행성이야? Cậu là chim sớm hay cú đêm.
난 아침형 인간이 아니야. Tôi không phải kiểu người của buổi sáng
-
하루를 기분 좋게 시작하다. Bắt đầu công việc một ngày với tâm trang tốt.
건강한 아침시작사로 하루를 기분 좋게 시작하세요. Hãy bắt đầu một ngày tốt đẹp bằng việc ăn sáng tốt cho sức khỏe ạ.
하루를 기분 좋게 시작하기 위해 난 아침에 명상을 해. Tôi thiền vào buổi sáng để bắt đầu một ngày mới khỏe mạnh hơn.
-
아침부터 기분이 안 좋다, 일진이 안 좋다. Tâm trạng từ sáng sớm đã tệ, vận số trong ngày không tốt.
왜 그래? 일진이 안 좋아조? Sao thế, Hôm nay không được ổn hả?
조심해. 사장님 또 아침부터 기분이 안 좋아 보이신다. Cẩn thận nha. Giám đốc hôm nay có vẻ tâm trạng lại không ổn từ sáng sớm đấy.
- 알람이 울리다 Báo thức kêu
알람이 울리는 걸 듣지 못했어. Tôi không nghe được tiếng chuông báo thức.
네 알람 10분 전에 울렸어. Chuông của bạn đã kêu từ 10 phút trước.
-
준비하다 Chuẩn bị
넌 아침에 준비하는데 얼마나 걸려? Chuẩn bị mất bao lâu vào buổi sáng.
난 아침에 준비하는데 한 시간 반 정도 거려. Mất khoảng tiếng rưỡi chuẩn bị mọi thứ vào buổi sáng.
-
늦잠 자다 Dậy trễ.
난 보통 일요일 아침마다 늦잠 자. Tôi thường dậy trễ vào sáng chủ nhật.
늦잠 자는 바람에 버스를 놓쳤어. Tôi dậy trễ nên bị trễ xe buýt.
-
한숨도 못 자다 Chợp mắt tí cũng không được.
나 어젯밤 한숨도 못 잤어. Tôi không chợp mắt được chút nào vào tối qua.
너무 신이 나서 우린 한숨도 잘 수가 없었어. Chúng tôi không chợp mắt được tí nào vì quá hăng/ quá phấn khích.
-
아침에 일어나자마자 Ngay khi thức dậy vào buổi sáng
우리 아침에 일어나자마자 나갈 거야. Chúng tôi sẽ đi ngay khi thức dậy.
아침에 일어나자마자 물을 마셔야 해. Phải uống nước trước rồi làm gì thì làm vào buổi sáng đấy.
저녁관련 필수표현 Biểu hiện hay gặp buổi tối
-
밤새도록 잠을 자지 않다 Thức suốt đêm, không thể ngủ đến sáng; 밤잠 설치다: mất ngủ,dở dang giấc ngủ, thức trắng
잠을 자지 않다. Không ngủ được.
밤새도록. Cả đêm
밤낮이 따로 없다. Không có ngày đêm, thâu đêm suốt sáng
공부하며 밤을 새우다. Học đến sáng.
늦게까지 안 자다. Thức đến khuya, ngủ trễ.
넷플릭스 정주행하느라 밤새웠어. Tôi coi liền một mạch phim trên Netflix nên đã thức trắng đêm.
“밤새도록 난 괜찮다고 혼자 되뇌어”. Thức cả đêm nói đi nói lại với bản thân rằng mọi thứ sẽ ổn thôi.
너 항상 늦게까지 안자니? Anh lúc nào cũng thức khuya vậy sao?
요새 나를 괴롭히고 힘들게 하는 빌런(villain)들 때문에 밤잠 설치시고 회사 가기 싫고 하세요? Dạo này mọi người có bị mất ngủ và không muốn vào công ty vì những kẻ xấu luôn ăn hiếp và làm mọi người mệt mỏi không?
-
늦게까지 외출하다. Ở ngoài đến khuya
일찍 와. 너무 늦게까지 밖에 있지 마. Về sớm đấy. Đừng ở ngoài trễ quá.
나 늦게까지 외출은 허락 안 돼. Tôi không được ra ngoài trễ.
-
외출하지 않다 Ở nhà
오늘 밤엔 집에 있고 싶어. Tôi muốn ở nhà tối nay.
그냥 외출하지 말고 집에서 영화나 봐자. Đừng ra ngoài, cứ ở nhà xem phim đi.
-
잠들다 Ngủ thiếp, buồn ngủ, ngủ
나 수업 시간에 졸지 않으려고 무진장 노력해. Tôi cố hết sức để không ngủ gật trong lớp.
잠든 척하다. Giả vờ ngủ
-
자다 Ngủ. 침대에 가다. Lên giường.
잠시 눈 감았는데 곧바로나 자러 갈게. Tôi nhắm mắt lúc là ngủ ngay.
어젯밤 몇 시에 잤어? Đêm qua mấy giờ ngủ?
Hy vọng bài viết trên có thể giúp các bạn có thêm vốn giao tiếp bằng tiếng Hàn trong cuộc sống hằng ngày nhé!