Bạn là người mới bắt đầu học tiếng Hàn? Bạn không biết phải bắt đầu học từ đâu? Vậy thì hãy cùng xem 100 câu tiếng Hàn thông dụng dưới đây và học theo nhé. Chắc chắn sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong việc học tập và giao tiếp với người Hàn.

1.안녕하새요! / 안녕하십니까! /An yong ha se yo/ An yong ha sim ni kka/ : Xin chào.

2.안녕히 가세요/an-nyong-hi-ka-sê-yô/: tạm biệt (Chào người ra về)

3.안녕히 계세요/an-nyong-hi-kê-sê-yô/: tạm biệt (chào người ở lại)

4.감사해요/마워요 /kam-sa-hê-yô/ /kô-ma-wo-yô/: Cảm ơn (thân thiết)

5. 감사합니다/고맙습니다  /kam-sa-ham-ni-ta/ /kô-map-sưm-ni-ta/: Cảm ơn (cách lịch sự)

6. 고마워 /kô-ma-wo/: Cảm ơn (đối với bạn bè hoặc người kém tuổi)

7. 죄송해요/미안해요 /chuê-sông-hê-yô/ hoặc /mi-an-hê-yô/: xin lỗi (cách thân thiện)

8. 죄송합니다/미안합니다 /chuê-sông-ham-ni-ta/ hoặc /mi-an-ham-ni-ta/: Xin lỗi (Cách lịch sự)

9. 실례합니다. / Sillyehamnida./: xin thất lễ (Khi làm phiền ai)

10. 만나서 반갑습니다.( Man na so ban gap sưm mi ta ) Rất vui được làm quen.

11. 즐겁게보내새요! (Chư ko un bo ne se yo) Chúc vui vẻ

12. 잘지냈어요?  Bạn có khỏe không?

13. 저는 잘지내요. Cám ơn, tôi khỏe.

14. 이름이 무엇이에요? /I rưm mi mu ót si e yo/:  Tên bạn là gì?

15. 제이름은 … 이에요. /chê i rư mưn …i ê yo/: Tên tôi là…

16. 잘자요!/ 안영히 주무새요! /Jal ja yo/ An young hi chu mu se yo/: Chúc ngủ ngon tiếng Hàn

17. 생일죽아합니다 /Seng il chu ka ham ni ta/:  Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn

18. 잠시만 기다리세요. /Cham-si-man-ki-ta-ri-sê-yô/ Xin đợi một lát ạ.

19. 다시 말슴해 주시겠어요? /Ta si mal sư me ju si get so yo?/: Làm ơn nói lại lần nữa

20. 천천히 말슴해 주시겠어요? /Chon chon hi mal sư me ju si get so yo/: bạn có thể nói chậm lại một chút được không?

21. 모르겠어요 /Mo rư get so yo/: tôi không biết

22. 알겠어요 /Al get so yo/: tôi biết rồi

23. 저는 바빠요. /chơ-nưn -ba-ba-yô./ Tôi bận.

24.좋아요! /chô-a-yô./ Tốt!

25.안 되요. /an-tuê-yô/. không được

26.아직 안되요. /a-chik-an-tuê-yô./ Chưa được.

27. 저는 시간이 없어요. /chơ-nưn-xi-ka-ni-ợp-sơ-yô./ Tôi không có thời gian.

28. 맛있습니다. /ma-xít-sưm-ni-tà./ Ngon lắm!

29. 사랑해요. /sa-rang-he-yô./ Tôi yêu em.

30. 저는 못해요. /chơ-nưn-mốt-he-yô./ Tôi không làm được.

31. 집은 어디예요? /chi-pưn-ơ-ti-yê-yô?/ Nhà bạn ở đâu?

32. 무슨일이 있어요?  /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/  Có chuyện gì vậy?

33. 뭘 하고 있어요? /muơl ha-kô -ít-xơ-yô/ Bạn đang làm gì vậy?

34. 어디서 오셧어요? /ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô/ Bạn ở đâu đến?

35. 이거 얼마나예요? /i go eol ma na ye yo/ Cái này bao nhiêu tiền vậy?

36. 행운을 빕니다. /heng unưl bimni tà/ : chúc anh may mắn

37. 연락하겠습니다 (iơn lác ha kết xưm ni tà ) : tôi sẽ liên lạc với anh chị

38. 저는 소개 하겠어요. /jo-nưn/sô-kê/ha-kek-so-yo/: Tôi xin tự giới thiệu

39. 오랜만이에요. /ô-rê-ma-ni-ê-yo/: Lâu rồi không gặp.

40. 전화 꼭 해세요. /chơn-hoa/kok/ha-se-yo/: Nhất định hãy gọi cho tôi nha.

41. 오늘 시간이 있어요? /ô-nưl si-kan-ni-it-sơ-yo/: Hôm nay có thời gian không?

42. 저는 한국 영화를 아주 좋아해요. /jo-nưn han-kuk-yơng-hoa-rưl a-chu chô-a-he-yo/: Tôi rất thích xem phim Hàn Quốc.

43. 저는 책을 읽고 음악을 듣기 좋아해요. /chơ-nưn chek-kưn-ik-ko um-ak-kưl-tưk-ki cho-a-he-yo/: Tôi thích đọc sách và nghe nhạc.

44. 당신은 쇼핑 하기를 좋아해요? /tang-sin-nưn syop-ping-ha-ki-rưl cho-a-he-yo/: Bạn có thích đi mua sắm không?

45. 저는 무엇을 도와드릴 수 있어요? /jok-nưn mu-ot-sưl tô-oa-tư-ril-su-it-sơ-yo/: Tôi có thể giúp được gì cho bạn không.

46. 이곳으로 가주세요 /i kot su ro ka chu se yo/: Hãy đưa tôi đến địa chỉ này.

47. 여기서 세워주세요 /yeo ki seo se uo chu se yo/: làm ơn dừng lại đây.

48. 당신의 전화기를 빌릴수 있을까요? /dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo/: TÔi có thể mượn điện thoại của bạn được không?

49. 건강 챙기세요 /con cang jeng ki sê yo/: Anh hãy giữ gìn sức khỏe

50. 응원할게요 /ưng uôn hal kê yo/ Em sẽ ủng hộ

51. 보고 싶어요 /bô cô si po yo/: Em nhớ anh

52. 첫눈에 반했어요 /jot nu ne ban het so yo/: Yêu từ cái nhìn đầu tiên

53. 아 진짜 하지 마 /a jin jja ha ji ma/: A, đừng mà

54. 진짜 마음에 들어요 /jin jja ma ư mê tư ro yo/: Thực sự hài long

55. 몸 조심하세요. /môm jo sim ha sê yo./: Hãy chú ý sức khỏe nhé

56. 문제 없어요. /mun je op so yo./: Không có vấn đề gì

57. 진정하세요. jin jeong ha sê yo./: Bình tĩnh đi ạ

58. 날씨가 어때요? /nal ssi ca o tte yo/: Thời tiết thế nào?

59. 운이 나빴군요! / Un ni na bbat kun yo / thật là xui xẻo!

60. 기분이 좋습니다 / ki bu ni chôt sưm ni ta / mình đang rất vui

61. 기분이 나쁩니다 / ki bu ni na bbưm ni ta / tâm trạng mình không được tốt

62. 배고파요 / Be cô pa yo / mình đói

63. 배불러요 / Be bul lo yo / Mình no

64. 한국 음식을 좋아해요? /Han kuc ưm si cưl chô a he yo/: Bạn thích món ăn Hàn không?

65. 밥 먹었어요? – Bap mo go sso – bạn ăn cơm chưa?

66. 얼마나 기다려야 해요? /Ol ma na ki ta ryo ya he yo/: Phải đợi bao lâu?

67.무슨 소리를 하는 거야? /Mu sưn sô ri rưl ha nưn co ya/: Tiếng gì vậy?

68. 먼저 가 있어 /mòn jo ca ít sò/ Cậu cứ đi trước đi

69. 같이 가 줄게 /ca chi ca jul kê/: Tớ đi cùng với cậu

70. 다음에 같이 가요 /tha ư mê ca chi ca yo/: Lần sau cùng đi nha

71. 같이 갈까요? /Ca chi cal kka yo? Đi chung với tớ không?

72. 따라오지 마 /ttà ra ô jo ma/: Đừng đi theo tôi

73. 너는 오지 마 /nò nưn ô ji ma/: Cậu đừng có lại đây

74. 고민하지 마 /cô min ha ji mà/:  Đừng lo lắng

75. 놀리지 마! /nồ li ji ma/:  Đừng trêu mình nữa

76. 지갑을 잃어버렸어요. /Ji ca bưl i ro bo riot so yồ/: Tôi bị mất ví tiền

77. 도와주세요. /Thồ oa ju sề yồ/: Giúp tôi với

78. 병원이 어디에요? /Byòng uô ni o ti ề yố./: Bệnh viện ở đâu?

79. 의사를 불러줘요. /Ừi sa rưl bu lo jùo yô./: Làm ơn gọi bác sĩ

80. 제 직업을 좋아합니다 /jê ji co bưl jô a ham ni ta/: Tôi thích công việc của tôi

81. 선택이 없어요 /son the ki op so yo/: Không có sự lựa chọn

82. 이해해 주세요. – Hãy hiểu cho tôi

83. 기회를 주세요 – Xin hãy cho em có cơ hội

84. 불 꺼 주세요 – Hãy tắt đèn giúp tôi

85. 용서해 주세요. – Hãy tha thứ cho tôi

86. 기대해 주세요 – Các bạn hãy đón chờ nha!

87. 일부러 그런 게 아니에요 – Không phải tôi cố ý đâu ạ

88. 잘 부탁합니다 – Rất mong được giúp đỡ

89. 생각 좀 해 보고 연락 드릴게요 – Tôi suy nghĩ rồi sẽ liên lạc lại sau

90. 난 무서워요. nan mu so uo yo. Tôi sợ

91. 진정하세요. jin jeong ha sê yo. Bình tĩnh đi ạ

92. 조심해요 / jô sim he yo / Cẩn thận đấy

93. 당연하지! / thang yon ha ji / Đương nhiên rồi

94. 해 봐요 / he boa yo / Làm thử xem sao

95. 수고하세요 / su cô ha sê yo / Cố lên nhé

96. 절대로 안돼 /chòl te rô ản tuề . Tuyệt đối không được

97. 할 수 있어요 /Hal su i sso yo . Cậu có thể mà

98. 괜찮을 거예요/Coen cha nưl co yê yo/ Sẽ ổn thôi mà

99. 정말? Thật không đấy?, thật á?

100. 대박 Thật ko thể tin được

100 Câu tiếng Hàn thông dụng ở trên đều là những câu àm người Hàn sử dụng mỗi ngày. Vì vậy, các bạn hãy tranh thủ học ngay nhé!

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.